01 October, 2011

Câu nghi vấn

::: Yes/No question:
* ma 吗 (6): Thêm particle 'ma' vào cuối một câu kể, ta sẽ có một câu hỏi.
- 你好吗?
- 你身体好吗?
- 她是美国人吗?
- 他是老师吗?
- 今天你高兴吗?
:::: Wh question:
1. shénme 什么 what?
2. shuí 谁 (S10) who?
3. 哪 (10) where? which? how? gì? nào? (nǎr 哪儿: where?, wherever, anywhere)
- 你去哪儿? (Nǐ qù nǎr?) Anh đi đâu? Where are you going?
4.  几 (2): how much, how many, what, mấy, vài, several
- 今天几号? Hôm nay ngày mùng mấy? What is the date today?
- 今天 十月 三十一号. Today is October, the 31st. (Jīntiān shíyuè sānshíyíhào.)

Hỏi tên

1. Cách hỏi thứ nhất: 您贵姓? (Nín guìxìng?)
Hỏi: 您贵姓?
Đáp: 我姓 + your surname.
Đây là cách lịch sự, tôn kính, honored để hỏi tên (mà chính xác ra là hỏi họ, vì 'xìng' nghĩa là 'họ') của một người.
2. Cách hỏi thứ hai: 你叫什么名字? (Nǐ jiào shénme míngzì?)
Ngoài ra, trong trường hợp hỏi tên người nhỏ tuổi hơn hoặc giữa thanh niên với nhau có thể dùng câu informal hơn một chút là '你叫什么?'.
3. Cách hỏi cho ngôi thứ 3: 他姓什么? (Tā xìng shénme?) What's his name?
Dùng câu này khi hỏi tên hoặc họ của người thứ 3.
________________________
: 大夫, 您贵姓? (Dàifu, nín guìxìng?)
: 我姓王. (Wǒ xìng Wáng.)
: 那个大夫姓什么? (Nàgedàifu xìng shénme?)
: 他姓李. (Tā xìng Lǐ.)
________________________
: 她是你妹妹吗?
: 是, 她是我妹妹.
: 她姓什么? (她叫什么?)
: 她叫京京.

Symbols used in this blog:

Symbols: ©» «
s. = simplified
tr. = traditional
:::Nắm rõ về nét & Writing Practice:::
*** (chinese-tools.com) Các loại dian, pie, ...
*** (chinese-names.net) Heng zhe gou...
*** (daytodayinchina.com) Chinese Mandarin...
**** (clearchinese.com/chinese-writing) Heng zhe...
*** (ask.com/wiki/Stroke) đầy đủ tổng cộng 37 nét tất cả (8 + 29 = 37 strokes)
*** (genevachineseforkids.net) 30 strokes
* (jjeasychinese.com) Bài luyện tập thực hành viết chữ Hán cho trẻ em
* (chinese-forums.com) Thảo luận
* (classicalmedicine.wordpress.com/strokes) tập viết
**** (learnchineseabc.com) writing & pronunciation. Đặc biệt hỗ trợ Doodle Program với bút lông để người học tập viết (giông giống của Skritter)
* (commons.wikimedia.org) 214 bộ thủ và cách viết từng bộ một
***** (chinesepod.com) FOR THE LOVE OF HANZI (214 bushou & how to write)
:::Reading Practice & Speaking Practice:::
***** (learnnc.org) Đại học Bắc Carolina; Words with 'er' sound

8+29=37 strokes (wikipedia)