1. Cách hỏi thứ nhất: 您贵姓? (Nín guìxìng?)
Hỏi: 您贵姓?
Đáp: 我姓 + your surname.
Đây là cách lịch sự, tôn kính, honored để hỏi tên (mà chính xác ra là hỏi họ, vì 'xìng' nghĩa là 'họ') của một người.
2. Cách hỏi thứ hai: 你叫什么名字? (Nǐ jiào shénme míngzì?)
Ngoài ra, trong trường hợp hỏi tên người nhỏ tuổi hơn hoặc giữa thanh niên với nhau có thể dùng câu informal hơn một chút là '你叫什么?'.
3. Cách hỏi cho ngôi thứ 3: 他姓什么? (Tā xìng shénme?) What's his name?
Dùng câu này khi hỏi tên hoặc họ của người thứ 3.
________________________
☺: 大夫, 您贵姓? (Dàifu, nín guìxìng?)
☻: 我姓王. (Wǒ xìng Wáng.)
☺: 那个大夫姓什么? (Nàgedàifu xìng shénme?)
☻: 他姓李. (Tā xìng Lǐ.)
________________________
☺: 她是你妹妹吗?
☻: 是, 她是我妹妹.
☺: 她姓什么? (她叫什么?)
☻: 她叫京京.
3. Cách hỏi cho ngôi thứ 3: 他姓什么? (Tā xìng shénme?) What's his name?
Dùng câu này khi hỏi tên hoặc họ của người thứ 3.
________________________
☺: 大夫, 您贵姓? (Dàifu, nín guìxìng?)
☻: 我姓王. (Wǒ xìng Wáng.)
☺: 那个大夫姓什么? (Nàgedàifu xìng shénme?)
☻: 他姓李. (Tā xìng Lǐ.)
________________________
☺: 她是你妹妹吗?
☻: 是, 她是我妹妹.
☺: 她姓什么? (她叫什么?)
☻: 她叫京京.
No comments:
Post a Comment