Khái niệm: Hội ý là phép tạo chữ bằng cách ghép hai hay nhiều thành tố có ý nghĩa lại với nhau.
Ví dụ: chữ 'thái' (hái, ngắt) = mộc + thảo
Chữ 'an' (an ổn) = nữ ở dưới miên (mái nhà)
Chữ 'minh' (sáng) = nhật + nguyệt
Chữ 'chúng' (nhiều người, đông người) = 3 chữ nhân ghép với nhau
Chữ 'hưu' = nhân + mộc (người dựa vào gốc cây nghỉ ngơi)
Chữ 'tín' (uy tín) = người + ngôn (言) (người đã nói ra lời thì phải giữ lời)
Chữ 'tiên' = nhân + sơn
Chữ 'trần' (bụi trần) = tiểu (nhỏ) + thổ (đất)
Chữ 'tưởng' = mộc + mắt + tâm
Chữ 'lâm' = 2 chữ mộc đứng cạnh nhau
Chữ 'sâm' (rừng rậm) = 3 chữ mộc
Chữ 'minh' (kêu, hót) = điêu (con chim) + khẩu (miệng)
Chữ 'thủ' (cầm, nắm) = nhĩ (tai của động vật) + hựu (tay)
:::::
* fū 夫 (4): phu (husband, man, adult male) Hội ý: A person 大 with hair held together by a hairpin 一. Mình thấy cái này chuẩn phết nhở, chồng/con trai/đàn ông phong kiến TQ xưa đều buộc tóc lên mà.
* gǔ 鼓 (13): drum; cổ (cái trống). Hand 又 holding drumsticks 十 beating a decorated drum on a stand 壴.
* kàn 看 (9): to see, to look at, to read (xem, nhìn, đọc). Hội ý: Hand 手 over the eyes 目 looking into the distance.
* qiàn, 欠 (4): khiếm (khiếm khuyết, thiếu vắng) Man 人 blowing ⺈, representing 'to yawn' (ngáp). E hèm, ngáp thế chắc là thiếu ngủ roài.
* sù 宿 (11): túc (trú đêm, ở qua đêm; lưu lại). Hội ý: Person 亻going to bed 百 under a roof 宀.
* xiū 休 (6): hưu (nghỉ ngơi, rest, retire). Hội ý: Person 亻leaning against a tree 木 to rest.
Ví dụ: chữ 'thái' (hái, ngắt) = mộc + thảo
Chữ 'an' (an ổn) = nữ ở dưới miên (mái nhà)
Chữ 'minh' (sáng) = nhật + nguyệt
Chữ 'chúng' (nhiều người, đông người) = 3 chữ nhân ghép với nhau
Chữ 'hưu' = nhân + mộc (người dựa vào gốc cây nghỉ ngơi)
Chữ 'tín' (uy tín) = người + ngôn (言) (người đã nói ra lời thì phải giữ lời)
Chữ 'tiên' = nhân + sơn
Chữ 'trần' (bụi trần) = tiểu (nhỏ) + thổ (đất)
Chữ 'tưởng' = mộc + mắt + tâm
Chữ 'lâm' = 2 chữ mộc đứng cạnh nhau
Chữ 'sâm' (rừng rậm) = 3 chữ mộc
Chữ 'minh' (kêu, hót) = điêu (con chim) + khẩu (miệng)
Chữ 'thủ' (cầm, nắm) = nhĩ (tai của động vật) + hựu (tay)
:::::
* fū 夫 (4): phu (husband, man, adult male) Hội ý: A person 大 with hair held together by a hairpin 一. Mình thấy cái này chuẩn phết nhở, chồng/con trai/đàn ông phong kiến TQ xưa đều buộc tóc lên mà.
* gǔ 鼓 (13): drum; cổ (cái trống). Hand 又 holding drumsticks 十 beating a decorated drum on a stand 壴.
* kàn 看 (9): to see, to look at, to read (xem, nhìn, đọc). Hội ý: Hand 手 over the eyes 目 looking into the distance.
* qiàn, 欠 (4): khiếm (khiếm khuyết, thiếu vắng) Man 人 blowing ⺈, representing 'to yawn' (ngáp). E hèm, ngáp thế chắc là thiếu ngủ roài.
* sù 宿 (11): túc (trú đêm, ở qua đêm; lưu lại). Hội ý: Person 亻going to bed 百 under a roof 宀.
* xiū 休 (6): hưu (nghỉ ngơi, rest, retire). Hội ý: Person 亻leaning against a tree 木 to rest.
No comments:
Post a Comment