::: 辰 辰 辰 辰 辰 辰 辰 辰 :::(chén) thần:::
* Stroke: heng, pie, heng, heng, shu ti, dian, na (7 strokes)
* Note: (象形) Pictographic. Picture of a giant clam, which were used as hoes (hình một con trai lớn được dùng làm cái xúc) ('clam' chính là con trai mà Trư Bát Giới bị kẹp chân ở trong phim 'Tây du kí'; còn 'hoe' là dụng cụ làm vườn, làm nông, đó chính là cái cuốc đất, cái mai, cái thuổng mà có mặt lưỡi phẳng blade).
- (假借) Phonetic Loan. (Giả tá 6) Original form of 蜃 (clam).
* Character detail:
Bộ 辰 (chén): thần -->> ý nghĩa: nhật, nguyệt, tinh; thìn (Chi thứ 5 trong 12 Địa chi); giờ Thìn (7am-9am)* Stroke: heng, pie, heng, heng, shu ti, dian, na (7 strokes)
* Note: (象形) Pictographic. Picture of a giant clam, which were used as hoes (hình một con trai lớn được dùng làm cái xúc) ('clam' chính là con trai mà Trư Bát Giới bị kẹp chân ở trong phim 'Tây du kí'; còn 'hoe' là dụng cụ làm vườn, làm nông, đó chính là cái cuốc đất, cái mai, cái thuổng mà có mặt lưỡi phẳng blade).
- (假借) Phonetic Loan. (Giả tá 6) Original form of 蜃 (clam).
* Word detail:
* 辰 (chén): thìn; KangXi radical 161* Traditional vs. Simplified:
* same
No comments:
Post a Comment