05 July, 2011

18. x

* 西 (6): tây, phía tây, west. Pictographic: Picture of a nest, where birds return when the sun sets in the west. (西边)
* 息 (10): tức (breath, hơi thở; than vãn); news (tin tức); interest (lợi tức); rest (休息)
* xià 下 (3): hạ (dưới, under, down) (一下儿)
* xiè 谢 (S12); 謝 (17): tạ (cảm tạ, cảm ơn; tạ lỗi) (谢谢)
* xìng 兴 (S6) (高兴)
* xìng 姓 (8): tên, họ, danh tính, surname, family name, name. Hội ý: Born 生 from the same women 女 (ancient Chinese society was matrilineal - Xã hội mẫu hệ). Hình thanh: 女 (woman) suggests the meaning while 生 provides the sound.
- 您贵姓? Quý tính đại danh của các hạ là gì? (贵姓 guìxìng là quý tính)
- 她 姓 什么? Cô ấy tên/họ là gì?
* xiū 休 (6): hưu (nghỉ hưu; rest, retire, stop) (休息)
* xué 学 (S8) học (学生 học sinh) (大学 đại học)

No comments:

Post a Comment

Symbols used in this blog:

Symbols: ©» «
s. = simplified
tr. = traditional
:::Nắm rõ về nét & Writing Practice:::
*** (chinese-tools.com) Các loại dian, pie, ...
*** (chinese-names.net) Heng zhe gou...
*** (daytodayinchina.com) Chinese Mandarin...
**** (clearchinese.com/chinese-writing) Heng zhe...
*** (ask.com/wiki/Stroke) đầy đủ tổng cộng 37 nét tất cả (8 + 29 = 37 strokes)
*** (genevachineseforkids.net) 30 strokes
* (jjeasychinese.com) Bài luyện tập thực hành viết chữ Hán cho trẻ em
* (chinese-forums.com) Thảo luận
* (classicalmedicine.wordpress.com/strokes) tập viết
**** (learnchineseabc.com) writing & pronunciation. Đặc biệt hỗ trợ Doodle Program với bút lông để người học tập viết (giông giống của Skritter)
* (commons.wikimedia.org) 214 bộ thủ và cách viết từng bộ một
***** (chinesepod.com) FOR THE LOVE OF HANZI (214 bushou & how to write)
:::Reading Practice & Speaking Practice:::
***** (learnnc.org) Đại học Bắc Carolina; Words with 'er' sound

8+29=37 strokes (wikipedia)