* xī 西 (6): tây, phía tây, west. Pictographic: Picture of a nest, where birds return when the sun sets in the west. (西边)
* xī 息 (10): tức (breath, hơi thở; than vãn); news (tin tức); interest (lợi tức); rest (休息)
* xià 下 (3): hạ (dưới, under, down) (一下儿)
* xiè 谢 (S12); 謝 (17): tạ (cảm tạ, cảm ơn; tạ lỗi) (谢谢)
* xī 息 (10): tức (breath, hơi thở; than vãn); news (tin tức); interest (lợi tức); rest (休息)
* xià 下 (3): hạ (dưới, under, down) (一下儿)
* xiè 谢 (S12); 謝 (17): tạ (cảm tạ, cảm ơn; tạ lỗi) (谢谢)
* xìng 兴 (S6) (高兴)
* xìng 姓 (8): tên, họ, danh tính, surname, family name, name. Hội ý: Born 生 from the same women 女 (ancient Chinese society was matrilineal - Xã hội mẫu hệ). Hình thanh: 女 (woman) suggests the meaning while 生 provides the sound.
- 您贵姓? Quý tính đại danh của các hạ là gì? (贵姓 guìxìng là quý tính)
- 她 姓 什么? Cô ấy tên/họ là gì?
* xiū 休 (6): hưu (nghỉ hưu; rest, retire, stop) (休息)
- 您贵姓? Quý tính đại danh của các hạ là gì? (贵姓 guìxìng là quý tính)
- 她 姓 什么? Cô ấy tên/họ là gì?
* xiū 休 (6): hưu (nghỉ hưu; rest, retire, stop) (休息)
* xué 学 (S8) học (学生 học sinh) (大学 đại học)
No comments:
Post a Comment