01 September, 2011

Chinese names

1. Tổng hợp một số cách hỏi tên trong tiếng Trung:
* 您贵姓?
* 你叫什么名字? (informal style: 你叫什么?)
* 他姓什么?; 她姓什么?
* 您是...; 你是...
2. Tổng hợp một số họ (surname) phổ biến của người Trung Quốc:
* Liú 刘 (S6): Lưu
- 刘京 (Liú Jīng) (Lưu Kinh)
Zhāng 张 (S7): Trương
3. Tổng hợp một số tên phổ biến của người Trung Quốc:
* JīngJīng 京京 (Kinh Kinh)
* 王兰; 王林
4. Không phân loại:
* 馬小民 (吗小民) (Mǎ Xiǎomín) (Mã Tiểu Dân)
* 馬小清 (吗小清) (Mǎ Xiǎoqīng) (Mã Tiểu Thanh)
* Viên Thiệu: 绍 shào (154-202) (chữ 'thiệu' là trong từ 'giới thiệu' 介绍 jièshào)
5. Tổng hợp một số tên của người phương Tây phiên âm theo tiếng Trung:
◘ (chinese-tools.com) công cụ chuyển tên thành tiếng Trung
◘ (chineseculture.about.com) chuyển sang tên tiếng Trung
* Dàwèi 大卫: David
Luóbótè 罗伯特: Robert
* Lùxī 露西: Lucy, Lucie (Lộ Tây)
* Mǎlì 玛丽: Mary, Marie (Mã Lệ)
* Yuēhàn 约翰: John, Johan, Johann 

No comments:

Post a Comment

Symbols used in this blog:

Symbols: ©» «
s. = simplified
tr. = traditional
:::Nắm rõ về nét & Writing Practice:::
*** (chinese-tools.com) Các loại dian, pie, ...
*** (chinese-names.net) Heng zhe gou...
*** (daytodayinchina.com) Chinese Mandarin...
**** (clearchinese.com/chinese-writing) Heng zhe...
*** (ask.com/wiki/Stroke) đầy đủ tổng cộng 37 nét tất cả (8 + 29 = 37 strokes)
*** (genevachineseforkids.net) 30 strokes
* (jjeasychinese.com) Bài luyện tập thực hành viết chữ Hán cho trẻ em
* (chinese-forums.com) Thảo luận
* (classicalmedicine.wordpress.com/strokes) tập viết
**** (learnchineseabc.com) writing & pronunciation. Đặc biệt hỗ trợ Doodle Program với bút lông để người học tập viết (giông giống của Skritter)
* (commons.wikimedia.org) 214 bộ thủ và cách viết từng bộ một
***** (chinesepod.com) FOR THE LOVE OF HANZI (214 bushou & how to write)
:::Reading Practice & Speaking Practice:::
***** (learnnc.org) Đại học Bắc Carolina; Words with 'er' sound

8+29=37 strokes (wikipedia)