10 September, 2011

Pronunciation

Ghi nhớ 3 quy tắc cơ bản sau đây:
Rule 1. Quy tắc âm số 3
A 3rd tone followed by another 3rd tone changes to the 2nd tone. Nếu có nhiều âm 3 đi liền nhau, ta sẽ đổi như thế nào? Câu này chẳng hạn: Wǒ yě hěn hǎo.
Khi âm 3 được theo sau bởi âm 1, 2, 4, hoặc 5 thì âm 3 sẽ trở thành half-third tone. Đó là, chỉ có phát âm phần đi xuống của âm 3 nên được gọi là half-third tone.
Rule 2. Quy tắc âm trung lập (Khinh thanh, âm số 5)
Nếu âm trung lập mà đứng đằng sau âm số 1, 2, hoặc 4 thì nó được đọc thấp (low). Thực hành: māma, gēge, yéye, bàba, dìdi, mèimei, xièxie
Trái lại, âm 5 đứng sau âm 3 thì âm 5 đọc cao (high). Thực hành: jiějie, nǎinai; Nǐ ne? (你呢?) (Mình cũng không chắc đọc là 'nỉ nớ' đâu, mình thấy hình như đọc là 'nỉ nơ' thì chuẩn hơn!?)
Rule 3. bù & yī (不 & 一) chuyển thành âm 2 (bú & yí) khi đứng trước âm số 4 
Khi 不 đứng trước âm 4 hoặc trước một âm 5 biến từ âm 4 mà thành thì 不 đọc là 'bú'. Thực hành: Wǒ bú tài máng. (我不太忙. I'm not busy much.); bú xie; bú shi (不是 không phải). Còn lại, ta vẫn đọc là 'bù'. Ví dụ như bù lái (不来), bù hǎo (不好)
Tương tự, 一 đọc là 'yí' khi nó đứng trước âm 4 hoặc trước một âm 5 biến từ âm 4 mà thành. Ta có: yíkuài  (一块 1 đồng); yíge (一个 ...1 cái...).
Và cuối cùng hãy nhớ là 一 đứng trước âm 1, 2, hoặc 3 được đọc là 'yì'. Thực hành: yìtiān (一天 1 ngày); yìnián (一年 1 năm); yìqǐ (一起 cùng nhau)

07 September, 2011

05 September, 2011

Tên địa danh

* Đại học Bắc Kinh: 北京大学 (Běijīng Dàxuè) (北大) (Peking University; Beijing University)
* Học viện Ngôn ngữ Bắc Kinh: 北京 语言 学院 (Běijīng yǔyán xuéyuàn) (北京 语言 大学)

Địa danh TQ theo tỉnh

Gansu (travelchinaguide.com)
(The CIA World fact book)
::Gansu province (甘肅省)::: (Cam Túc) (màu xanh lá cây nhạt)
- Lánzhōu (兰州/蘭州) là thủ phủ tỉnh Cam Túc (Gansu) vùng Tây Bắc TQ. Thành phố Lanzhou là nơi có dòng sông Hoàng Hà chảy qua. Địa điểm du lịch nổi tiếng ở Lan Châu có bức tượng mẫu sông Hoàng Hà. Do đó, Lanzhou là một nơi 'yếu điểm' để vượt qua hai bờ sông Hoàng Hà trong suốt tiến trình lịch sử.
:::Heilongjiang province (黑龍江省):::(abbr. ) (Hắc Long Giang) (màu xanh lá cây nhạt)
- Heilongjiang (黑龍江省/黑龙江省) là tỉnh phía đông bắc của TQ. Thủ phủ là thành phố Cáp Nhĩ Tân.
:::Qinghai province (青海)::: (màu tím) (Thanh Hải)
- Tỉnh Qinghai giáp với tỉnh Gansu (phía Tây Nam). Tỉnh Thanh Hải đặt theo tên hồ Qinghai Lake. Xining (西宁 Tây Ninh) là thủ phủ của Qinghai.

Địa danh quốc tế

:::Africa:
* 非洲: Africa
:::America:
* Měiguó 美国: Mỹ quốc, USA. Měiguórén 美国人
* Hāfó 哈佛: Havard
:::Asia:
* 馬來西亞: Malaysia (abbr. 馬)
* Zhōngguó 中国 China, Trung Quốc. Zhōngguórén 中国人

04 September, 2011

Thiên can, Địa chi

* 地支; 十二支: Terrestrial/Earthly branches (Địa chi)
* mǎo 卯 (): 4th terrestrial branch (con thỏ); giờ Mão 5am-7am
:::::báo chí:
* (koreatimes.co.kr) 12 Terrestrial Branches
* (koreatimes.co.kr) Terrestrial Branch Hae
* (koreatimes.co.kr) Nobody's perfect; Saju of a man by Janet Shin (Korea)

03 September, 2011

Occupation

* dàifu 大夫
* lǎoshī 老师
* xuésheng 学生; liúxuéshēng 留学生

02 September, 2011

Time

:::::Year:
* 那年 nànián: năm đó, that year
* 今年 jīnnián
* 明年 míngnián
:::::Day:
* 那天 nàtiān: hôm đó, that day, the other day
* 今天 jīntian
* 明天 míngtiān

01 September, 2011

Chinese names

1. Tổng hợp một số cách hỏi tên trong tiếng Trung:
* 您贵姓?
* 你叫什么名字? (informal style: 你叫什么?)
* 他姓什么?; 她姓什么?
* 您是...; 你是...
2. Tổng hợp một số họ (surname) phổ biến của người Trung Quốc:
* Liú 刘 (S6): Lưu
- 刘京 (Liú Jīng) (Lưu Kinh)
Zhāng 张 (S7): Trương
3. Tổng hợp một số tên phổ biến của người Trung Quốc:
* JīngJīng 京京 (Kinh Kinh)
* 王兰; 王林
4. Không phân loại:
* 馬小民 (吗小民) (Mǎ Xiǎomín) (Mã Tiểu Dân)
* 馬小清 (吗小清) (Mǎ Xiǎoqīng) (Mã Tiểu Thanh)
* Viên Thiệu: 绍 shào (154-202) (chữ 'thiệu' là trong từ 'giới thiệu' 介绍 jièshào)
5. Tổng hợp một số tên của người phương Tây phiên âm theo tiếng Trung:
◘ (chinese-tools.com) công cụ chuyển tên thành tiếng Trung
◘ (chineseculture.about.com) chuyển sang tên tiếng Trung
* Dàwèi 大卫: David
Luóbótè 罗伯特: Robert
* Lùxī 露西: Lucy, Lucie (Lộ Tây)
* Mǎlì 玛丽: Mary, Marie (Mã Lệ)
* Yuēhàn 约翰: John, Johan, Johann 

Surname (China)

Jin Yong
* Cao: Cao Cầu (高毬); Cao Viên Viên  (高圓圓 Gao Yuan Yuan [uy+en])
* Hoàng/Huỳnh: Hoàng Dung (黄蓉 huáng róng); Huỳnh Hiểu Minh (黄晓明 Huáng Xiǎomíng)
* Kim: Kim Dung (金庸 jīn yōng); Kim Thành Vũ (金城 武)
* Long: Tiểu Long Nữ (小龍女 xiǎo lóng nǚ); Thành Long (成龍 chéng lóng)
* Lý: Lý Á Bằng (李亚鹏 ly ya peng); Lý Liên Kiệt (李连杰 Li Lianjie)
* Mã: Mã Văn Tài (马文才/馬文才 hudong.com/iki)
* Tề: Tề Hoàn Công (齊桓公 qí huán gōng) (reign. 685BCE-643BCE); Tề Thiên Đại Thánh (齊天大聖 qí tiān dà shèng); Nhậm Hiền Tề (任賢齊/任贤齐 rèn xián qí)
* Vi: Vi Tiểu Bảo (韋小寶/韦小宝 Wei Xiao Bao)
:::
* Cao: 高 gao
* Hoàng/Huỳnh: 黃 (
黄) huang
* Kim: 金 jin
* Long: 龍 (龙) long
* Lý: 李 li
* Mã: 馬 (马) ma
* Tề: 齊 (齐) qi
* Vi: 韋 (韦) wei

Simplified

* jiàn 见 (4): to see, observe
* mā 妈 (6): mother (妈妈 mama)
* ma 吗 (6): gì, nào (trợ ngữ trong câu hỏi; question tag; final interrogative particle)
* men 们 (5) (suffix): số nhiều
* lái 来 (7): to come
* shī 师 (6): sư (teacher, master)
* tǐ 体 (7): thể (thân mình, hình thể, dạng)
* xiè 谢 (12): to thank

Symbols used in this blog:

Symbols: ©» «
s. = simplified
tr. = traditional
:::Nắm rõ về nét & Writing Practice:::
*** (chinese-tools.com) Các loại dian, pie, ...
*** (chinese-names.net) Heng zhe gou...
*** (daytodayinchina.com) Chinese Mandarin...
**** (clearchinese.com/chinese-writing) Heng zhe...
*** (ask.com/wiki/Stroke) đầy đủ tổng cộng 37 nét tất cả (8 + 29 = 37 strokes)
*** (genevachineseforkids.net) 30 strokes
* (jjeasychinese.com) Bài luyện tập thực hành viết chữ Hán cho trẻ em
* (chinese-forums.com) Thảo luận
* (classicalmedicine.wordpress.com/strokes) tập viết
**** (learnchineseabc.com) writing & pronunciation. Đặc biệt hỗ trợ Doodle Program với bút lông để người học tập viết (giông giống của Skritter)
* (commons.wikimedia.org) 214 bộ thủ và cách viết từng bộ một
***** (chinesepod.com) FOR THE LOVE OF HANZI (214 bushou & how to write)
:::Reading Practice & Speaking Practice:::
***** (learnnc.org) Đại học Bắc Carolina; Words with 'er' sound

8+29=37 strokes (wikipedia)