Pinyin

:::Initials:::
Notes:
- 6 cặp Unaspirated/Aspirated: b/p; d/t; g/k; z/c; zh/ch; & j/q. BẬT HƠI: p, t, k, c, ch, & q.
- m, f, n, l, h, s, & sh are pronounced the same in English.
01. b
02. p
03. m
04. f
05. d
06. t
07. n
08. l
09. z (âm zít gió)
10. c (âm zít gió)
11. s (âm zít gió)
12. zh (như tr nặng của mình) (âm cong lưỡi)
13. ch (âm cong lưỡi)
14. sh (âm cong lưỡi)
15. r (âm cong lưỡi)
16. j (như ch nhẹ của mình) (âm mặt lưỡi)
17. q (âm mặt lưỡi)
18. x (âm mặt lưỡi)
19. g
20. k
21. h
:::Finals:::
Notes:
- Khi i, u, ü đứng đầu âm tiết thì i = y; u = w; và ü = yu
Table 1 (a, o, e, i)
1. a có: ba, pa, ma, fa, da, ta, na, la, za, ca, sa, zha, cha, sha, ga, ka, ha, a.
2. o có: bo, po, mo, fo. [ua]
3. e có: de, te, ne, le, ze, ce, se, zhe, che, she, ge, ke, he, e.
- [ơ]: se, che, she, he, e
4. i (for z, c, s) có: zi, ci, si.
5. i (for zh, ch, sh, r) có: zhi, chi, shi, và ri.
6. er có: er
7. ai -- ai có: bai, pai, mai, dai, tai, nai, lai, zai, cai, sai, zhai, chai, shai, gai, kai, hai, ai.
8. ei -- ây có: bei, pei, mei, fei, dei, nei, lei, zei, cei, sei, zhei, shei, gei, hei, ei.
9. ao -- ao có: bao, pao, mao, dao, tao, nao, lao, zao, cao, sao, zhao, chao, shao, rao, gao, kao, hao, ao.
10. ou -- âu có: pou, mou, fou, dou, tou, nou, lou, zou, cou, sou, zhou, chou, shou, rou, gou, kou, hou, ou.
11. an -- an có: ban, pan, man, fan, dan, tan, nan, lan, zan, can, san, zhan, chan, shan, ran, gan, kan, han, an.
12. en -- ân có: ben, pen, men, fen, nen, zen, cen, sen, zhen, chen, shen, ren, gen, ken, hen, en.
13. ang -- ang (âm mũi) có: bang, pang, mang, fang, dang, tang, nang, lang, zang, cang, sang, zhang, chang, shang, rang, gang, kang, hang, ang.
14. eng -- âng (âm mũi) có: beng, peng, meng, feng, deng, teng, neng, leng, zeng, ceng, seng, zheng, cheng, sheng, reng, geng, keng, heng.
15. ong -- ung (âm mũi) có: dong, tong, nong, long, zong, cong, song, zhong, chong, rong, gong, kong, hong.
Table 2 (i)
1. i (except for z, c, s or zh, ch, sh, r above) có: bi, pi, mi, di, ti, ni, li, ji, qi, xi, yi.
2. ia -- ia có: jia, qia, xia, ya.
3. iao -- iao có: biao, piao, miao, diao, tiao, niao, liao, jiao, qiao, xiao, yao.
4. ie -- iê có: bie, pie, mie, die, tie, nie, lie, jie, qie, xie, ye.
5. iou » iu -- iâu có: miu, diu, niu, liu, jiu, qiu, xiu, you.
* iu -- iêu: n, l
* iu -- iâu: jiu, you

6. ian -- i+en có: bian, pian, mian, dian, tian, nian, lian, jian, qian, xian, yan. (Đọc là ien chứ không phải iên đâu nhé. VD: yán đọc là [ieeeeén] chứ không phải [iến] đâu.)
7. in -- in có: bin, pin, min, nin, lin, jin, qin, xin, yin.
8. iang -- iang có: liang, jiang, qiang, xiang, yang.
9. ing -- ing, yêng (âm mũi) có: bing, ping, ming, ding, ting, ning, ling, jing, qing, xing, ying.
* yǎnjìng: eyeglasses
10. iong -- iung có: jiong, qiong, xiong, yong.
Table 3 (u or ü) ( Lưu ý là khi j, q, x & y đi với ü thì bỏ 2 dấu chấm trên chữ u)
1. u có: bu, pu, mu, fu, du, tu, nu, lu, zu, cu, su, zhu, chu, shu, ru, gu, ku, hu, wu.
2. ua -- ua có: zhua, shua, gua, kua, hua, wa.
3. uo -- uô có: duo, tuo, nuo, luo, zuo, cuo, suo, zhuo, chuo, shuo, ruo, guo, kuo, huo, wo.
4. uai -- uai có: zhuai, chuai, shuai, guai, kuai, huai, wai.
5. uei » ui -- uây có: dui, tui, zui, cui, sui, zhui, chui, shui, rui, gui, kui, hui, wei.
6. uan -- uan có: duan, tuan, nuan, luan, zuan, cuan, suan, zhuan, chuan, shuan, ruan, guan, kuan, huan, wan.
7. uen » un -- uân có: dun, tun, lun, zun, cun, sun, zhun, chun, shun, run, gun, kun, hun, wen.
8. uang -- uang có: zhuang, chuang, shuang, guang, kuang, huang, wang.
9. ueng -- uâng có: weng.
10. ü -- uy (ở trong thì phát âm chữ 'i' nhưng ở ngoài môi lại tròn như chữ u) có: nv, lv, ju, qu, xu, yu.
11. üe -- uy+ê có: nve, lve, jue, que, xue, yue.
12. üan -- uy+en có: juan, quan, xuan, yuan.
13. ün -- uyn có: jun, qun, xun, yun.
* NGUYÊN TẮC ĐẶT DẤU:
- The tone goes on the 'a' or the 'e'. Ex: xué, xuè, jiàn, huáng
- 'ou' combination: the 'o' takes the tone mark
- còn lại: the final vowel takes the tone mark. Ex: jiù, zhuī, guī, xiū

Symbols used in this blog:

Symbols: ©» «
s. = simplified
tr. = traditional
:::Nắm rõ về nét & Writing Practice:::
*** (chinese-tools.com) Các loại dian, pie, ...
*** (chinese-names.net) Heng zhe gou...
*** (daytodayinchina.com) Chinese Mandarin...
**** (clearchinese.com/chinese-writing) Heng zhe...
*** (ask.com/wiki/Stroke) đầy đủ tổng cộng 37 nét tất cả (8 + 29 = 37 strokes)
*** (genevachineseforkids.net) 30 strokes
* (jjeasychinese.com) Bài luyện tập thực hành viết chữ Hán cho trẻ em
* (chinese-forums.com) Thảo luận
* (classicalmedicine.wordpress.com/strokes) tập viết
**** (learnchineseabc.com) writing & pronunciation. Đặc biệt hỗ trợ Doodle Program với bút lông để người học tập viết (giông giống của Skritter)
* (commons.wikimedia.org) 214 bộ thủ và cách viết từng bộ một
***** (chinesepod.com) FOR THE LOVE OF HANZI (214 bushou & how to write)
:::Reading Practice & Speaking Practice:::
***** (learnnc.org) Đại học Bắc Carolina; Words with 'er' sound

8+29=37 strokes (wikipedia)