01 February, 2011

Bushou 214 (Novice)

(Copyright © zhenxing @ Viện Việt học (viethoc.org) & diendanhanngu.com Mẹo nhớ bộ thủ & diendanhanngu.com Tên gọi 214 bộ thủ chia theo số nét - 'Bảng chữ cái' tiếng Hán)
Tác giả:
- zhenxing (editor)
- Nghệ sĩ Ngô Toàn Thắng (collector & editor)
- Lý Lạc Nghị
1. (4 strokes) (mộc): tree; gỗ, cây cối (75--Hình cây có cành, thân và rễ cây)
2.  shǔi (4 strokes) (,) (thủy): water; nước (85)
3.  jīn (8 strokes) (kim): gold; kim loại (nói chung); vàng (167)
4.  huǒ (4 strokes) () (hỏa): fire; lửa (86)
5.  (3 strokes) (thổ): earth; đất (32--Gồm bộ nhị & bộ cổn như hình cây mọc trên mặt đất)
6.  yuè (4 strokes) (nguyệt): moon; tháng, mặt trăng (74--hình trăng khuyết, ban đêm có trăng)
7.    (4 strokes) (nhật)sun; ngày, mặt trời, ban ngày (72)
8.  chuān (3 strokes) ()  (xuyên): river; sông ngòi (47--dòng sông có nhiều nhánh chảy vào)
9. shān (3 strokes) (sơn): mountain; núi non (46)
10. (8 strokes) (- ) (phụ): mound; đống đất, gò đất (170--núi đất không có đá)
11. (3 strokes) (tử): child; con; tiếng tôn xưng: Thầy, Ngài (39--Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân)
12. (4 strokes) (phụ): father; cha (88--Tay cầm roi đánh dậy con cái)
13. rén (2 strokes) () (nhân): man; người (9--có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng )
14. shì (3 strokes) (sĩ): scholar; kẻ sĩ, người trí thức (33--Học trò, sĩ tử, những người nghiên cứu học vấn. Gồm chữ thập & chữ nhất thể hiện người lo toan gánh vác nhiều việc nên được coi như một  người mà lo bằng mười người (!!!). Người có học thức thì một việc suy ra mười và mười việc vẫn có thể hợp lại thành một (!!!))
15.  mián (3 strokes) (miên): roof; mái nhà, mái che; bông (40) (bao gai er)
16. hàn; ān (2 strokes) (hán): cliff; sườn núi, vách đá (27--Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở) 
17. 广 yǎn; guǎng; ān (3 strokes) (nghiễm): shelter; dotted cliff; nhân chỗ sườn núi làm nhà (cái chấm ở trên là nóc nhà) (53)
18. (simplified ) (4 strokes) (hộ): door; cửa một cánh (Một nửa của chữ môn cửa rộng hai cánh) (63)
19. () mén (8 strokes) (môn): gate; cửa, cửa hai cánh (169)
20. (7 strokes) (lý): village; làng; dặm; làng xóm, bên trong; quả cây trồng (166--Điền và thổ ) (Bây giờ mình đã hiểu từ lý trưởng là trưởng làng)
21. (7 strokes) (cốc): valley; thung lũng; khe suối chảy thông ra sông (150)
22. xué; xuè (5 strokes) (huyệt): cave; cái hang, hang lỗ (116)
23. (3 strokes) (tịch): evening; buổi tối; đêm tối; khuya (36--nửa chữ nguyệt 月, mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ)
24.  chén (7 strokes) (thần; thìn): morning; buổi sớm; thìn (12 địa chi); thì giờ, sấm sét, chuyển giao mùa từ xuân sang hạ (tháng ba) (161) (Với chữ 'thần' này thì mình đã biết tên anh Thần Diệc Nho Calvin Chen 辰亦儒 rồi)
25. yáng (6 strokes) (dương): sheep; goat; con dê (123)
26. (6 strokes) (hổ): tiger; con hổ (141)
27.   (5 strokes) (ngõa): tile; ngói; gạch nung; đồ vật liệu bằng đất nung (98)
28.  fǒu (6 strokes) (phẫu; phữu): jar; cái chĩnh, đồ sành nung: vò, chum, vại, be có nắp đậy (121)
29. tián (5 strokes) (điền): field; ruộng (hình thửa ruộng được chia bờ xung quanh) (102)
30. (7 strokes) ( - right) (ấp): city; nước nhỏ trong một nước lớn hơn; lãnh thổ vua ban cho chư hầu; làng; thôn (163)
31. wāng (3 strokes) (; 兀) (uông): lame; què, què quặt, khập khiễng; yếu đuối; (yóu) cái khác thường; (hình người đứng có chân không thẳng) (43)
32.  lǎo (6 strokes) (lão): old; già (考) (125)
__________
33. yǐn (3 strokes) (dẫn): long stride (sải bước); đi xa ( chữ 彳- xích là bước thêm nét dài để chỉ việc đi xa) (54)
34. chuò (7 strokes) () (sước): walk; chợt đi chợt đứng; vượt qua (162)
35.  bāo (2 strokes) (bao): wrap; ôm, bọc, gói, khom lưng ôm một vật (20)
36.   (4 strokes) (tỷ, bỉ)compare; so sánh, so bì (Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp) (81)
37.  gǒng (3 strokes) (củng): two hands; chắp tay, chắp 2 tay cung kính (cách viết 2 chữ hựu gộp lại) (55)
38.   niǎo (11 strokes) (simplified ) (điểu): bird; chim (196)
39.  zhǎo (4 strokes) () (trảo): claw; móng, vuốt (87)
40. fēi (9 strokes) (simplified ) (phi): fly; bay (183)
41. (7 strokes) (túc): foot; chân; đầy đủ (157)
42. miàn (9 strokes) (靣) (diện): face; mặt; bề mặt (176)
43. shǒu (4 strokes) (扌, 才) (thủ): hand; tay  (64)
44. (9 strokes) (simplified ) (hiệt): leaf; tờ; đầu trang giấy; cái đầu (181)
45.  biāo (10 strokes) (tiêu; bưu): hair; tóc, tóc dài (Hình chữ trường & chữ sam ) (190)
46.  ér (6 strokes) (nhi): and; mà, và; râu (126)
47.   (4 strokes) (nha): fang (răng nanh); răng; nanh (92) (White Fang by Jack London)
48.  quǎn (4 strokes) (犭) (khuyển): dog; con chó (94)
49.  níu (4 strokes) (牜) (ngưu): cow; con bò (93)
50. jué (7 strokes) (giác): horn; cái sừng (148)
51. (3 strokes) (dực; dặc): shoot; bắn; cái cọc; cọc buộc mũi tên; cọc buộc trâu (56)
52. (3 strokes) (kỷ): oneself; bản thân mình; dây thừng; Kỷ (Thiên can) (49)
53. guā (5 strokes) (qua): melon; dưa, quả dưa (hình dây dưa bò lan trên đất và có quả) (97)
54. jiǔ (9 strokes) (cửu, phỉ): leek; cây hẹ, cây hẹ (179)
55. (11 strokes) (ma): hemp; vừng; cây gai; cây đay (200)
56. zhú (6 strokes) (竺) (trúc): bamboo; cây tre车 (118)
57. xíng (6 strokes) (hành): walk enclosure; đi; bước tới gần; thi hành; làm được (hai chân lần lượt bước tới) (144)
58. zǒu (7 strokes) (赱) (tẩu): run; chạy (156)
59. chē (7 strokes) (simplified 车) (xa): cart; cái xe (159)
60. máo (4 strokes) (mao): fur; lông (82)
61. (5 strokes) (bì): skin; da (Tay cầm dao lột da từ thây con vật) (107)
62.  (10 strokes) (cốt): bone; xương (188)
63.  ròu (6 strokes) (nhục): meat; thịt (130)
____________
64.  kǒu (3 strokes) (khẩu): mouth; miệng (hình cái miệng) (30)
65.  chǐ (15 strokes) (simplified 齿) (xỉ): tooth; răng; lẻ loi (211)
66.  gān (5 strokes) (cam): sweet; ngọt (Vật ngon ngọt ngâm trong miệng) (99)
67. (11 strokes) (simplified 卤) (lỗ): salt; saline soil; mặn; đất mặn (Muối trong đất) (197)
68. cháng (8 strokes) (镸) (simplified 长) (trường): long; dài; lâu (168)
69. gāo (10 strokes) (cao): tall; cao (189)
70. zhì (6 strokes) (chí): arrive; đến; chí hướng (Hình con chim từ trên trời bay xuống đất - đến nơi) (133)
71. (2 strokes) (nhập): enter; vào (Tượng hình rễ cây đâm sâu vào đất) (11)
72.  bǐ (2 strokes) (chủy; bỉ): spoon; cái thìa, cái muôi (21)
73. jiù (6 strokes) (cữu): mortar; cái cối; cái cối giã gạo (134)
74.  dāo (2 strokes) (đao): knife; con dao; đao (-刂) (18)
75.  mǐn (5 strokes) (mãnh): dish; bát đĩa; đồ gia dụng (108)
76.  yuē (4 strokes) (viết): say; nói rằng; rằng; gọi là (miệng khi nói hở răng & phát ra hơi (âm thanh)) (73)
77. (5 strokes) (lập): stand; đứng (Hình người đứng trên mặt đất) (117)
78. yán (7 strokes) (simplified ) (ngôn): speech; nói; lời nói (149)
79. lóng (16 strokes) (龙 ) (long): dragon; con rồng (212)
80. (11 strokes) (simplified ) (ngư): fish; cá (195)
81.  guī (16 strokes) (亀, ) (quy): turtle; con rùa (213)
82.  lěi (6 strokes) (lỗi): plow; cái cày; cái bừa (Nông cụ) (127)
83.  zhǐ (12 strokes) (chỉ): embroidery; thêu thùa; khâu vá; may áo (204)
84.  xuán (5 strokes) (huyền): profound; màu đen; huyền bí; sâu kín xa xôi, thâm thúy (95)
85.  yāo (3 strokes) (yêu): tiny; small; short thread; nhỏ; nhỏ nhắn; út; em út (52)
86. (6 strokes) (sī; 糹) (mịch): silk; tơ tằm; sợi tơ (Hình lọn tơ được thắt lại) (120)
87.  huáng (12 strokes) (hoàng): yellow; màu vàng (201)
88.  jīn (4 strokes) (cân): axe; cái rìu; cái búa (Hình cái rìu để đốn cây) (69)
89. shí (5 strokes) (thạch): stone; đá (Chữ sườn núi & chữ hòn, tảng đá) (112)
90.  cùn (3 strokes) (thốn): inch; gang; tấc; một phần mười của thước (41)
91. èr (2 strokes) (nhị): two; 2; số của đất, thuộc về âm (7)
92. (2 strokes) (丷) (bát): eight; 8 (Nguyên nghĩa là phân chia, còn có nghĩa là số tám) (12)
93. fāng (4 strokes) (phương): square; vuông; phương hướng; phía (2 thuyền đậu chung) (70)
94. shí (2 strokes) (thập): ten; 10; đầy đủ (24)
_________________
95. (3 strokes) (nữ): woman; con gái (Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo) (38)
96. ér (2 strokes) (nhân): legs; chân người; người (Vẽ 2 chân người, như hình người đang đi) (10)
97. jiàn (7 strokes) (s.) (kiến): see; thấy, xem, nhìn (Trên vẽ mắt/bộ Mục còn dưới vẽ 2 chân người/bộ Nhân tức là loài người mới có "kiến giải, kiến thức") (147)
98. (5 strokes) (罒) (mục): eye; mắt (Hình con mắt) (109)
99. chì (3 strokes) (xích): step; bước ngắn; đi lững thững; bước đi; dời chân đi; bước chân trái (60)
100. zhī (4 strokes) (chi): branch; cành cây; tay cầm que ( Hựu tay & nửa chữ trúc 竹 là cành cây. Còn có cách giải thích khác là chữ giống 1 cành cây nhỏ có 3 cái lá. ) (65)
101. (5 strokes) (bát) (cg. Bát đạp): dotted tent; đạp ra; dạng chân (Bộ Bát đạp có nhiều nét hơn bộ Bát tám ) (105)
102.   (2 strokes) (tư; khư): private; riêng tư (28)
103. shū (4 strokes) (thù): weapon; binh khí dài; cái gậy (Vẽ bàn tay cầm 1 công cụ phá đá như cái búa thời cổ đại) (79)
104. (4 strokes) (khí): steam; hơi; hơi nước; khí mây làm thành mưa (Vẽ đám hơi bốc lên) (84)
105. fēng (9 strokes) (; 凬) (phong): wind; gió (182)
106. (8 strokes) (vũ): rain; mưa (173)
107. (14 strokes) (斉, 齐) (tề): even; bằng nhau; đều nhau; lúa trổ đều bông; chỉnh tề (nhất tề; Tề thiên đại thánh; tề = tày = bằng, cùng, đều một lượt) (210)
108. 鹿 (11 strokes) (lộc): deer; con hươu; con nai (198)
109. (10 strokes) (s.) (mã): horse; con ngựa (187)
110. shǐ (7 strokes) (thỉ): pig; con heo (152)
111. shēng (5 strokes) (sinh): life; sống; sinh sôi nảy nở; sinh ra (Hình cỏ cây mọc trên đất) (100)
112. (2 strokes) (lực): power; sức; sức mạnh; lực lượng; khỏe (giống hình bàn tay đánh xuống) (19)
113. dài; lì (8 strokes) (đãi): slave; kịp; kịp đến (chạy cho nhanh theo kịp người đi trước) (171)
114. wǎng (6 strokes) (罒, 罓) (võng): net; cái lưới (vd. lưới mắt cáo; dưa lưới); lưới để bắt thú hay đánh cá (122)
115. zhōu (6 strokes) (chu): boat; thuyền bè (137)
116. hēi (12 strokes) (hắc): black; màu đen; đen tối (203)
117. bái (5 strokes) (bạch): white; màu trắng; màu của phương Tây (106)
118. chì (7 strokes) (xích): red; màu đỏ; màu của phương Nam (155)
_______________________
119. shí (9 strokes) (s.饣) (飠,食 ) (thực): eat; ăn (Bộ Thực gồm bộ Nhân ở trên & bộ Lương ở dưới) (184)
120. dòu (10 strokes) (đấu): fight; đánh nhau; chiến đấu; đấu tranh (Bộ Đấu có 2 chữ Vương, như 2 ông vua vác cây mâu đến gần để đánh nhau) (191)
121. shǐ (5 strokes) (thỉ): arrow; mũi tên; tên (111)
122. gōng (3 strokes) (cung): bow; cái cung (để bắn tên) (57)
123. máo (5 strokes) (mâu): spear; cái mâu; cái giáo (110)
124. (4 strokes) (qua): halberd; cái kích; qua (1 thứ binh khí dài, binh khí cổ) (62)
125. dǎi (4 strokes) (ngạt): death; xương tàn, rã rượi, tan nát (78)
126. xiě (6 strokes) (huyết): blood; máu (Máu đựng trong bát để tế thần) (143)
127. xīn (4 strokes) (忄) (tâm): heart; quả tim; tâm trí; tấm lòng (61)
128. shēn (7 strokes) (thân): body; thân mình (158)
129. shī (3 strokes) (thi): corpse; thi thể (44)
130. dǐng (13 strokes) (đỉnh): tripod; cái vạc; cái đỉnh (206)
131. (10 strokes) (cách): cauldron; lư hương; cái vạc; cái đỉnh hương (193)
132. qiàn (4 strokes) (khiếm): lack; thiếu thốn; khiếm khuyết (76)
133. chén (6 strokes) (thần): minister; bề tôi (Hình ông quan cúi mình khuất phục) (131)
134. (4 strokes) (vô): do not; chớ; đừng (Hình gồm có chữ nữ chỉ người con gái & nét phảy ở trong chỉ lòng gian tà. Người như vậy bị cấm chỉ.) (毌,無,旡) (80)
135. fēi (8 strokes) (phi): wrong; không phải; sai; sai trái (175)
136. mǐn (13 strokes) (s.黾) (mãnh): frog; con ếch (205)
137. róu (5 strokes) (nhựu): track; vết chân; vết chân thú dẫm xuống đất (114)
138. shé (6 strokes) (thiệt): tongue; cái lưỡi (135)
139. (9 strokes) (cách): leather; da thú; da thuộc; cải cách (177)
140. mài (11 strokes) (s.) (mạch): wheat; lúa mạch, lúa mỳ (199)
141. (5 strokes) (hòa): grain; cây lúa (115)
142. shǔ (12 strokes) (thử): glutinous millet; lúa nếp; cây ngô (202)
143. xiǎo (3 strokes) (tiểu): small; nhỏ bé; ít (Còn nguyên thì to, chia ra thì nhỏ) (42)
144. (3 strokes) (đại): big; to lớn (Hình người dang rộng hai tay và chân) (37)
145. qiáng; pán (丬) (4 strokes) (tường): half tree trunk; cái giường; tấm ván; mảnh gỗ (Hình nửa bên trái của chữ mộc ) (90)
146. chuǎn (6 strokes) (suyễn): oppose; trái nhau; nằm đối nhau; ngược lại (136)
147. piàn (4 strokes) (phiến): slice; tờ; mảnh; tấm; miếng; mảnh vật mỏng và phẳng (Hình nửa bên phải của chữ mộc ) (91)
148. wéi (9 strokes) (s.韦) (vi): tanned leather; da đã thuộc rồi; da bò (178)
___________________________
149. suī (3 strokes): go (34)
150. zhī (3 strokes): go slowly (35) (Thực sự 34 & 35 thật đáng sợ vì không phân biệt được)
151. (6 strokes) (tự): self; tự mình; tự bản thân (Hình cái mũi ở trên miệng) (132)
152. (14 strokes) (tỵ): nose; cái mũi (209)
153. ěr (6 strokes) (nhĩ): ear; cái tai (128)
154. shǒu (9 strokes) (thủ): head; đầu (185)
155. qīng (8 strokes) (靑) (thanh): blue; màu xanh (174)
156. chè; cǎo (3 strokes) (triệt): sprout; mầm non; cây cỏ mới mọc (45)
157. (6 strokes) (sắc): color; màu; dáng vẻ; nữ sắc (139)
158. zhì (7 strokes) (trĩ; trãi): badger; loài thú có xương sống, lưng dài (153)
159. (3 strokes) (彑) (kệ): snout; đầu con heo (58)
160. shǔ (13 strokes) (s.鼡) (thử): rat; con chuột (208)
161. xiāng (9 strokes) (hương): fragrant; mùi thơm; thơm phưng phức, thơm dịu dàng (186)
162. (6 strokes) (mễ): rice; gạo (119)
163. cǎo (6 strokes) (艹) (thảo): grass; cỏ (140)
164. yòng (5 strokes) (dụng): use; dùng; có thể thi hành (101)
165. dǒu (4 strokes) (đấu): dipper; cái đấu (Đấu thóc, đấu gạo) (68)
166. gān (3 strokes) (can): can dự; phạm đến (51) (dry ư? Tại sao mấy từ điển đều dịch nghĩa Tiếng Anh là dry, còn mình thấy từ involve còn hợp lý hơn?! Thắc mắc! Bộ này dịch sang tiếng Việt là 'can' thì mình còn thấy hiểu, chứ dịch sang tiếng Anh là 'dry' thì quả thực mình chả hiểu, liên quan gì tới 'việc làm khô, sấy khô' đâu nhỉ?)
167. gōng (3 strokes) (công): work; công việc; người thợ ( hình dụng cụ đo góc vuông) (48)
168. shì (5 strokes) (礻) (thị): spirit; chỉ thị; thần đất; bày tỏ (113)
169. (5 strokes) (王) (ngọc): jade; đá quý; ngọc bích (96)
170. bèi (7 strokes) (s.贝) (bối): shell; con sò; vật báu; của quý (Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền - tượng trưng cho của quý) (154)
____________________
171. dòu (7 strokes) (đậu): bean; hạt đậu; cây đậu; cái bát có nắp đậy (151)
172. chàng (10 strokes) (sướng): sacrificial wine; loại rượu lễ để cầu thần (192)
173. yǒu (7 strokes) (dậu): wine; Dậu (địa chi); rượu (164)
174. yī; yì (6 strokes) (衤) (y): clothes; quần áo (145)
175. jīn (3 strokes) (cân): turban; cái khăn (50)
176. yòu (2 strokes) (hựu): again; lại nữa; một lần nữa; tiếp tục (29)
177. zhǐ (4 strokes) (chỉ): stop; dừng; ngăn lại; cái chân (77)
178. (1 strokes) (乚; 乛) (ất): Ất (thiên can) (5)
179. chóng (6 strokes) (trùng): insect; côn trùng; con sâu; con bọ (142)
180. zhuī (8 strokes) (chuy): short tailed bird; chim non; chim đuôi ngắn (172)
181.   (6 strokes) (vũ): feather; lông chim; lông vũ (124)
182. jiǒng (2 strokes) (quynh): down box; đất ở xa ngoài bờ cõi (13)
183. wéi (3 strokes) (vi): enclosure; vây quanh; bốn phía (31)
184.   (2 strokes) (khảm): open box; receptacle; há miệng; vật để đựng đồ (17)
185. (4 strokes) (攵) (phốc): rap; đánh nhẹ (66)
186. biàn (7 strokes) (biện): distinguish; phân biệt; phân rõ (165)
187. (2 strokes) (kỷ): table; cái ghế; ích kỷ (16)
188. (6 strokes) (duật): brush; cây bút (Hình tay cầm cây bút viết) (129)
189. xīn (7 strokes) (tân): bitter; cay đắng; nhọc nhằn (160)
___________________
190. wén (4 strokes) (văn): script; chữ viết (67)
191. gèn (6 strokes) (cấn): stopping; quẻ cấn (138)
192. gǔi (10 strokes) (quỷ): ghost; ma quỷ (194)
193. yīn (9 strokes) (âm): sound; âm thanh (180)
194. (13 strokes) (cổ): drum; cái trống (207)
195. yuè (17 strokes) (dược): flute; sáo 3 lỗ (214) (Mình nghĩ tới từ Dược trong cái tên Hoàng Dược Sư)
196. shì (4 strokes) (thị): clan; họ (83)
197. (2 strokes) (bốc): mysticism; xem bói (25)
198. chuáng (5 strokes) (nạch): sickness; tật bệnh (104)
199. shān (3 strokes) (sam): bristle; lông tóc dài (59)
200. yáo (4 strokes) (hào): double x; hào (Kinh dịch) (89)
201. yà; xī (6 strokes) (覀) (á): cover; west; che đậy; cái nắp (146)
202. (2 strokes) (mịch): over; trùm khăn lên; khăn phủ lên đồ vật (14)
203. (5 strokes) (初) (sất): bolt of cloth; foot; cái chân (103)
204. tóu (2 strokes) (đầu): lid; không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác (8)
205. kǔn (1 stroke) (cổn): line; nét sổ (2)
206. 丿piě (1 stroke) ( ;  yí) (phiệt): slash; nét phảy (4)
207. jué (1 stroke) (quyết): hook; nét sổ có móc; cái móc (6)
208. zhǔ (1 stroke) (chủ): dot; nét chấm; một điểm (3)
209. (2 strokes) (hễ): hiding enclosure; che đậy; giấu giếm (nét ngang trên phủ quá sang trái nét sổ vuông) (23)
210. fāng (2 strokes) (phương): right open box; đồ đựng; tủ đựng; vuông (22)
211. bīng (2 strokes) (băng): ice; nước đá (15)
212. jié (2 strokes) (tiết): seal; đốt tre; đoạn (26)
213. (4 strokes) (旡)  (vô): not; không (71)
214. (1 stroke) (nhất): one (1)
:::::::::::::::::
Cách 1: Copyright zhenxing @ Viện Việt học viethoc.org (8 parts)
Part 1:
木 水 金   mộc thủy kim
火 土 月 日   hỏa thổ nguyệt nhật
川 山 阜  xuyên sơn phụ
子 父 人 士   tử phụ nhân sĩ
宀 厂   miên hán
广 戶 門  里   nghiễm hộ môn lý
谷 穴    cốc huyệt
夕 辰 羊 虍    tịch thần dương hổ
瓦 缶   ngõa phẫu
田 邑 尣 老   điền ấp uông lão
Part 2:
廴 辵    dẫn sước
勹 比 廾    bao tỷ củng
(Chim) 鸟 爪 飞    điểu trảo phi
足 面 手 页    túc diện thủ hiệt
髟 而    tiêu nhi
牙 犬 牛 角    nha khuyển ngưu giác
弋 己    dực kỷ
(Thực vật) 瓜 韭 麻 竹    qua cửu ma trúc
(Đi lại) 行 走 車 (车)    hành tẩu xa
(Lông-Da; Cốt-Nhục)) 毛 皮  -  骨 肉    mao bì cốt nhục
Part 3:
口 齒    khẩu xỉ
甘 鹵 長 高    cam lỗ trường cao
至 入    chí nhập
(kitchen) 匕 臼 刀 皿    chủy cữu đao mãnh
曰 立 言    viết lập ngôn
龍 魚 龜    long ngư quy
耒 黹    lỗi chỉ
玄 幺 糸 黄    huyền yêu mịch hoàng
(Đơn vị đo) 斤 石 寸    cân thạch thốn
二 八 方 十    nhị bát phương thập
Part 4:
女 儿    nữ nhân
見 目 彳    kiến mục xích
支    chi
癶 厶    bát tư
殳    thù
气 風 雨 齊 (Bộ Tề đứng cùng các bộ Mưa gió khí ngụ ý mong muốn thời tiết điều hòa)  khí phong vũ tề
(động vật hươu, mã, & heo) 鹿 馬 豕    lộc mã thỉ
(Các đặc tính của 3 động vật vừa nêu: súc sinh, khỏe mạnh, & việc đuổi bắt chúng) 生 力 隶  sinh lực đãi
网 舟    võng chu
(màu sắc) 黑 白 赤    hắc bạch xích
Part 5:
食 鬥    thực đấu
(Binh khí) 矢 弓 矛 戈 (arrow; bow; spear; halberd)    thỉ cung mâu qua
歹 血 心    ngạt huyết tâm
身 尸 鼎 鬲    thân thi đỉnh cách
欠 臣    khiếm thần
毋 非    vô phi
黽    mãnh
禸 舌 革    nhựu thiệt cách
(Ngũ cốc) 麥 禾 黍    mạch hòa thử
小 大    tiểu đại
爿 舛 片 韋    tường suyễn phiến vi
Part 6:
夂 夊    ???
自 鼻 耳 首    tự tỵ nhĩ thủ
青 屮 色    thanh triệt sắc
豸 彐    trĩ kệ
鼠    thử
香 米 艸 用    hương mễ thảo dụng
斗    đấu
干 工    can công
示    thị
(Của quý) 玉 貝     ngọc bối
Part 7:
豆 鬯 酉    đậu sướng dậu
衣 巾    y cân
又 止    hựu chỉ
乙 虫 隹 羽     ất trùng chuy vũ
冂 囗 凵    quynh vi khảm
攴 釆    phốc biện
几 聿 辛    kỷ duật tân
Part 8:
文 艮    văn cấn
鬼 音 鼓 龠    quỷ âm cổ dược
氏 卜 疒 彡    thị bốc nạch sam
爻 襾 冖 疋    hào á mịch sất
亠 丨 丿 亅 丶    đầu cổn phiệt quyết chủ
匸 匚 冫 卩     hễ phương băng tiết
无 一    vô nhất
_________________
Cách 2: (List of Chinese radicals/bushou)
----------------------------------------------1 strokes--(6 radicals)--(01→06)---------------
1. 一 one
2. 丨 line
3. 丶 dot
4. 丿 slash
5. 乙
6. 亅 hook
---------------------------------------------2 strokes--(23 radicals)--(07→29)----------------
7. 二 two
8. 亠 lid
9. 人 man (亻)
10. 儿 legs
11. 入 enter
12. 八 eight
13. 冂 dow box
14. 冖 over
15. 冫 ice
16. 几 table
17. 凵 open box; receptacle
18. 刀 knife
19. 力 power
20. 勹 wrap
21. 匕 spoon
22. 匚 right open box
23. 匸 hiding enclosure
24. 十 ten
25. 卜 mysticism
26. 卩 seal
27. 厂 cliff
28. 厶 private
29. 又 again
-----------------------------------------------------3 strokes--(31 radicals)--(30→60)-----------
30. 口 mouth
31. 囗 enclosure
32. 土 earth
33. 士 scholar
34. 夂 go (...)  
35. 夊 go slowly (Thực sự 34 & 35 thật đáng sợ vì không phân biệt được)
36. 夕 evening
37. 大 big
38. 女 woman
39. 子 child
40. 宀 roof
41. 寸 inch
42. 小 small
43. 尢 (尣) lame
44. 尸 corpse
45. 屮 sprout
46. 山 mountain
47. 川 river (巛)
48. 工 work
49. 己 oneself
50. 巾 turban
51. 干
52. 幺 tiny
53. 广 shelter; dotted cliff
54. 廴 long stride
55. 廾 two hands
56. 弋 shoot
57. 弓 bow
58. 彐 snout
59. 彡 bristle
60. 彳 step
---------------------------------------------------------4 strokes--(34 radicals)--(61→94)-------
61. 心 heart
62. 戈 halberd
63. 戶 (simplified 户) door
64. 手 hand
65. 支 branch
66. 攴 rap
67. 文 script
68. 斗 dipper (AmE)
69. 斤 axe
70. 方 square
71. 无 not
72. 日 sun
73. 曰 say
74. 月 moon
75. 木 tree
76. 欠 lack
77. 止 stop
78. 歹 death
79. 殳 weapon
80. 毋 do not
81. 比 compare
82. 毛 fur
83. 氏 clan
84. 气 steam
85. 水 water (氵, 氺)
86. 火 fire (灬)
87. 爪 claw
88. 父 father
89. 爻
90. 爿 half of tree trunk
91. 片 slice
92. 牙 fang
93. 牛 cow
94. 犬 dog
------------------------------------------------------5 strokes--(23 radicals)--(95→117)--------
95. 玄 profound
96. 玉 jade
97. 瓜 melon
98. 瓦 tile
99. 甘 sweet
100. 生 life
101. 用 use
102. 田 field
103. 疋 bolt of cloth; foot
104. 疒 sickness
105. 癶 dotted tent; legs
106. 白 white
107. 皮 skin
108. 皿 dish
109. 目 eye
110. 矛 spear
111. 矢 arrow
112. 石 stone
113. 示 spirit
114. 禸 track
115. 禾 grain
116. 穴 cave
117. 立 stand
-------------------------------------------------------6 strokes--(29 radicals)--(118→146)------
118. 竹 bamboo
119. 米 rice
120. 糸 (纟) silk
121. 缶 jar
122. 网 net
123. 羊 sheep; goat
124. 羽 feather
125. 老 old
126. 而 and
127. 耒 plow
128. 耳 ear
129. 聿 brush
130. 肉 meat
131. 臣 minister
132. 自 self
133. 至 arrive
134. 臼 mortar
135. 舌 tongue
136. 舛 oppose
137. 舟 boat
138. 艮 stopping
139. 色 color
140. 艸 grass
141. 虍 tiger
142. 虫 insect
143. 血 blood
144. 行 walk enclosure
145. 衣 clothes
146. 襾 cover; west
-------------------------------------------------------------7 strokes--(20 radicals)--(147→166)-----
147. 見 (s.见) see
148. 角 horn
149. 言 (simplified 讠) speech
150. 谷 valley
151. 豆 bean
152. 豕 pig
153. 豸 badger
154. 貝 (s.贝) shell
155. 赤 red
156. 走 run
157. 足 foot
158. 身 body
159. 車 (simplified 车) cart
160. 辛 bitter
161. 辰 morning
162. 辵 walk
163. 邑 city
164. 酉 wine
165. 釆 distinguish
166. 里 village
-----------------------------------------------------------8 strokes--(9 radicals)--(167→175)----------
167. 金 gold
168. 長 (simplified 长) long
169. 門 gate (门)
170. 阜 mound (阝-(left))
171. 隶 slave
172. 隹 short tailed bird
173. 雨 rain
174. 青 blue
175. 非 wrong
------------------------------------------------------9 strokes--(11 radicals)--(176→186)---------
176. 面 face
177. 革 leather
178. 韋 (韦) tanned leather
179. 韭 leek
180. 音 sound
181. 頁 (simplified 页) leaf
182. 風 (s.风) wind
183. 飛 (simplified 飞) fly
184. 食 (s.饣) eat
185. 首 head
186. 香 fragrant
---------------------------------------------------------10 strokes--(8 radicals)--(187→194)-------
187. 馬 (s.马) horse
188. 骨 bone
189. 高 tall
190. 髟 hair
191. 鬥 fight
192. 鬯 sacrificial wine
193. 鬲 cauldron
194. 鬼 ghost
------------------------------------------------------11 strokes--(6 radicals)--(195→200)--------
195. 魚 (simplified 鱼) fish
196. 鳥 (simplified 鸟) bird
197. 鹵 (simplified 卤) salt
198. 鹿 deer
199. 麥 (s.麦) wheat
200. 麻 hemp
------------------------------------------------------12 strokes--(4 radicals)--(201→204)-------
201. 黄 yellow
202. 黍 glutinous millet
203. 黑 black
204. 黹 embroidery
-----------------------------------------------------13 strokes--(4 radicals)--(205→208)------------
205. 黽 (黾) frog
206. 鼎 tripod
207. 鼓 drum
208. 鼠 (鼡) rat
-----------------------------------------------------14 strokes--(2 radicals)--(209→210)------------
209. 鼻 nose
210. 齊 (齐) even
-------------------------------------------------15 strokes--(1 radical)--(211)---------
211. 齒 (simplified 齿) tooth
-------------------------------------------------16 strokes--(2 radicals)--(212→213)---------
212. 龍 (龙) dragon
213. 龜 (龟) turtle
------------------------------------------------17 strokes--(1 radical)--(214)--------
214. 龠 flute
::::::::
(References: archchinese.com Có hỗ trợ cả audio phát âm luôn; yellowbridge.com; mdbg.net/chindict; en.wikipedia.org; cantonese.sheik.co.uk)
HOW TO WRITE (commons.wikimedia.org --> to count how many strokes which a Chinese radical has. VERY USEFUL!!!)
1 stroke (sum=6) 乙 丨 丿 亅 丶 一
2 strokes (sum=23) 二 亠 人 (亻) 儿 入  八 冂 冖 冫几 凵 刀 力 勹 匕 匚 匸 十 卜 卩 厂 厶 又
3 strokes (sum=31) 口 囗 土 士 夂 夊 夕 大 女 子 宀 寸 小 尢 (尣) 尸 屮 山 川 (巛) 工 己 巾 干 幺  广 廴 廾 弋  弓 彐 (彑) 彡 彳
4 strokes (sum=34) 木 水 火 月 日 父 戶 (户) 比 爪 手 牙 犬 牛 毛 曰 斤 方 支 殳 气 戈 歹 心 欠 毋 爿 片 斗 文 氏 爻 无 攴 止
5 strokes (sum=23) 穴 瓦 田 瓜 皮 甘 皿 立 玄 石 目 癶 生 白 矢 矛 禸 禾 用 示 玉 疒 疋
6 strokes (sum=29) 羊 虍 缶 老 而 竹 行 肉 至 臼 耒 糸 (纟) 网 舟 血 臣 舌 舛 自 耳 色 米 艸 衣 聿 艮 襾 羽 虫
7 strokes (sum=20) 里 谷 辰 邑 辵 足 角 走 車 (车) 言 (讠) 見 (见) 豕 赤 身 豸 貝 (贝) 豆 酉 辛 釆
8 strokes (sum=9) 金 阜 門 長 (长) 雨 隶 非 青 隹
9 strokes (sum=11) 飛 (飞) 面 頁 韭 風 (风) 食 (饣) 革 韋 (韦) 首 香 音
10 strokes (sum=8) 髟 骨 高 馬 (马) 鬥 鬲 鬯 鬼
11 strokes (sum=6) 鸟 麻 鹵 (卤) 魚 (鱼) 鹿 麥 (麦)
12 strokes (sum=4) 黹 黄 黑 黍
13 strokes (sum=4) 鼎 黽 (黾) 鼠 (鼡) 鼓
14 strokes (sum=2) 齊 鼻
15 strokes (sum=1) 齒 (齿)
16 strokes (sum=2) 龍 (龙) 龜 (龟)
17 strokes (sum=1) 龠
______________
Total = 214 radicals (bushou)
::::::::::::::::::
*阝- [left] (阜) (fù) mound (Kangxi radical 170)
* -阝[right] (邑) (yì) city (Kangxi radical 163)
* Điểu Ngư Mã đều có 4 cái chân ở dưới nhé: 鳥 (鸟 196); 魚 (鱼 195); 馬 (马 187)
* TAY:
-   (Hựu) tay (trong các chữ ghép phồn thể);
- (two hands);
- 手
(扌, 才) (hand; thủ)
* CHÂN:
- 行
(walk enclosure; 2 chân lần lượt bước tới);
- 足
(foot);
- 走
(run);
- 彳
(step; bước chân trái);
- 儿
(legs); 尢 (尣; 兀) (lame; què);
- (bộ bát đạp; chân dạng ra, đạp ra)
______________
一 丨 丶 丿 乙 亅
二 亠 人 (亻) 儿 入  八 冂 冖 冫几 凵 刀 力 勹 匕 匚 匸 十 卜 卩 厂 厶 又
口 囗 土 士 夂 夊 夕 大 女 子 宀 寸 小 尢 (尣) 尸 屮 山 川 (巛) 工 己 巾 干 幺  广 廴 廾 弋  弓 彐 (彑) 彡 彳
心 戈 戶 (户) 手 支 攴 文 斗 斤 方 无 日 曰 月 木 欠 止 歹 殳  毋 比 毛 氏 气 水 (氵, 氺) 火 (灬)  爪  父 爻爿 片 牙 牛 (牜) 犬 (犭)
玄 玉 瓜 瓦 甘 生 用 疋 疒 癶 白 皮 皿 目 矛 矢 石 示 禸 禾 穴 立
竹 米 糸 (纟) 缶 网 羊 羽 老 而 耒 耳 聿 肉 臣 自 至 臼 舌 舛 舟 艮 色 艸 虍 虫 血 行 衣 襾
見 (见) 角 言 (讠) 谷 豆 豕 豸 貝 (贝) 赤 走 足 身 車 辛 (车) 辰 辵 (辶) 邑 酉 釆 里
金 長 (长) 門 (门) 阜 (阝-) 隶 隹 雨 青 非
革 面 韋 (韦) 韭 音 頁 (页) 風 (风) 飛 (飞) 食 (饣) 首 香
馬 (马) 骨 高 髟 鬥 鬯 鬲 鬼
魚 (鱼) 鳥 (鸟) 鹵 鹿 麥 (麦) 麻
黄 黍 黑 黹
黽 (黾) 鼎 鼓 鼠 (鼡)
鼻 齊 (齐)
齒 (齿)
龍 (龙) 龜 (龟)

______________
How to input Chinese radicals with Microsoft Pinyin IME (MSPY)? (chinese-forums.com)
Reasons: Some radicals are also Chinese characters in their own right, but some radicals are not stand-alone Chinese characters. There are ?? radicals which are not stand-alone Chinese characters. They are:

One stroke
丶 Dian dian
丨 Shu shu
(乛) Zhe zhe
Two strokes
冫 Liang dian shui er liang
冖 Tu bao gai er tu
亠 Wen zi tou er wen
讠 Yan zi pang er yan
刂 Li dao pang er li
亻 Dan ren pang er dan
卩 Dan er pang er dan
阝 Zuo er dao er zuo
(丷) Ba zi tou er ba
(丆) Shi zi tou er shi
冂 Tong zi kuang tong
Three strokes
辶 Zou zhi er zou
氵 San dian shui er san
忄 Shu xin pang shu
艹 Cao zi tou cao
宀 Bao gai er bao
(乊) Hu zi tou hu
彡 San pie er san
丬 Jiang zi pang jiang
扌 Ti shou pang ti
犭 Fan quan pang fan
饣 Shi zi pang shi
纟 Jiao si pang jiao
夂 Zhe wen er
Dong zi tou er zhe
dong
Four strokes
礻 Shi zi pang shi
攵 Fan wen er fan
(爫) Zhao zi tou er zhao
(罓) Gang zi pang
Wang zi pang gang
wang
(牜) Niu zi pang niu
Five or more strokes
疒 Bing zi pang bing
衤 Yi zi pang yi
钅 Jin zi pang jin
虍 Hu zi tou er hu
糸 Jiao si pang jiao
(罒) Si zi tou er si
(覀) Xi zi tou er xi
(糹) Jiao si pang jiao
(訁) Yan zi pang yan
(釒) Jin zi pang jin
(飠) Shi zi pang shi



No comments:

Post a Comment

Symbols used in this blog:

Symbols: ©» «
s. = simplified
tr. = traditional
:::Nắm rõ về nét & Writing Practice:::
*** (chinese-tools.com) Các loại dian, pie, ...
*** (chinese-names.net) Heng zhe gou...
*** (daytodayinchina.com) Chinese Mandarin...
**** (clearchinese.com/chinese-writing) Heng zhe...
*** (ask.com/wiki/Stroke) đầy đủ tổng cộng 37 nét tất cả (8 + 29 = 37 strokes)
*** (genevachineseforkids.net) 30 strokes
* (jjeasychinese.com) Bài luyện tập thực hành viết chữ Hán cho trẻ em
* (chinese-forums.com) Thảo luận
* (classicalmedicine.wordpress.com/strokes) tập viết
**** (learnchineseabc.com) writing & pronunciation. Đặc biệt hỗ trợ Doodle Program với bút lông để người học tập viết (giông giống của Skritter)
* (commons.wikimedia.org) 214 bộ thủ và cách viết từng bộ một
***** (chinesepod.com) FOR THE LOVE OF HANZI (214 bushou & how to write)
:::Reading Practice & Speaking Practice:::
***** (learnnc.org) Đại học Bắc Carolina; Words with 'er' sound

8+29=37 strokes (wikipedia)