18 April, 2011

(188-10) 骨 cốt

Rốt cuộc, là bên trái hay bên phải đây?
:::                      :::(gǔ) cốt:::
* Character detail:
Bộ 骨 (gǔ, gū, gú): bone, frame; cốt -->> ý nghĩa: xương
* Stroke: shu, heng zhe, shu, heng, dian, heng gou, shu, heng zhe gou, heng, heng (10 strokes)
* Word detail:
* (gǔ): bone; KangXi radical 188
* Traditional vs. Simplified:
* same
Không hiểu có mấy chữ 'cốt' đây? Cái thì góc vuông bên phải, cái thì bên trái, chả biết như nào mà lần. Nhưng trên bàn phím mình chỉ gõ được chữ 'cốt' góc vuông bên trái thôi. Vấn đề to oạch là ở chỗ, chữ 'cốt' góc vuông bên trái là 9 nét, chứ không phải 10 nét. Hic, làm sao giờ?

No comments:

Post a Comment

Symbols used in this blog:

Symbols: ©» «
s. = simplified
tr. = traditional
:::Nắm rõ về nét & Writing Practice:::
*** (chinese-tools.com) Các loại dian, pie, ...
*** (chinese-names.net) Heng zhe gou...
*** (daytodayinchina.com) Chinese Mandarin...
**** (clearchinese.com/chinese-writing) Heng zhe...
*** (ask.com/wiki/Stroke) đầy đủ tổng cộng 37 nét tất cả (8 + 29 = 37 strokes)
*** (genevachineseforkids.net) 30 strokes
* (jjeasychinese.com) Bài luyện tập thực hành viết chữ Hán cho trẻ em
* (chinese-forums.com) Thảo luận
* (classicalmedicine.wordpress.com/strokes) tập viết
**** (learnchineseabc.com) writing & pronunciation. Đặc biệt hỗ trợ Doodle Program với bút lông để người học tập viết (giông giống của Skritter)
* (commons.wikimedia.org) 214 bộ thủ và cách viết từng bộ một
***** (chinesepod.com) FOR THE LOVE OF HANZI (214 bushou & how to write)
:::Reading Practice & Speaking Practice:::
***** (learnnc.org) Đại học Bắc Carolina; Words with 'er' sound

8+29=37 strokes (wikipedia)