01 November, 2011

(301) Review1

(1) 
: 你好!
: 林大夫, 您好!
: 你爸爸, 妈妈 身体好吗?
: 他们身体都很好. 谢谢!
: 他是...
: 他是我朋友, 叫 吗小民.<> 林大夫是我爸爸的朋友.
: 林大夫, 您好! 认识您很高兴.
: 认识你, 我也很高兴. 你们去哪儿?
: 我回家.
: 我去他家. 您呢?
: 我去商店. 再见!
: 再见!
(2)
: 吗小民 在家吗?
: 在. 您贵姓?
: 我姓高, 我是吗小民的老师.
: 高老师, 请进.
: 您是...
: 我是吗小民的姐姐, 我叫吗小清.
(3) Paragraph:
他叫大卫, 他是美国人. 他在北京语言学院学习.
玛丽也是美国人. 她认识大卫. 他们是同学.
刘京和王兰都是中国人. 他们都认识大卫和玛丽. 他们常去留学生宿舍看大卫和玛丽.
玛丽和大卫的老师姓张. 张老师很忙. 他身体不太好. 张老师的爱人是大夫, 她身体很好, 工作很忙.
:::Pinyin:
* Tā jiào Dàwèi, tā shì Měiguórén. Tā zài Běijīng yǔyán Xuéyuàn xuéxì.
Mǎlì yěshì Měiguórén. Tā rènshi Dàwèi. Tāmen shì tóngxué.
Liú Jīng hé Wáng Lán dōushì Zhōngguòrén.Tāmen dōurènshi Dàwèi hé Mǎlì. Tāmen cháng liúxuéshēng sùshè kàn Dàwèi hé Mǎlì.
Mǎlì hé Dàwèi de lǎoshī xìng Zhāng. Zhāng lǎoshī hěnmáng.Tā shēntǐ bútàihǎo. Zhāng lǎoshī de àiren shì dàifu, tā shēntǐ hěnhǎo, gōngzuò hěnmáng.
:::Vocabulary:
* Běijīng yǔyán Xuéyuàn 北京 语言 学院: Học viện Ngôn ngữ Bắc Kinh
* xuéxì 学习: to study, học tập
* tóngxué 同学: đồng môn, classmate
* hé 和: and, và (hòa)
* cháng 常: often, frequent, normal, thường
* àiren 爱人: spouse (husband/wife), sweetheart

(301) L5. 我 介绍 一下儿

(LÀM QUEN - 2)
* yíxiàr 一下儿: a minute, a little while, một chút, một chốc (được sử dụng để chỉ một hành động được thực hiện một cách nhanh chóng hoặc một cách nhẹ nhàng, đơn giản)
1. Expression:
(19) 他是谁? (Tā shì shuí?)
(20) 我 介绍 一下儿. (Wǒ jièshào yíxiàr.)
(21) 你去哪儿? (Nǐ qù nǎr?)
(22) 张老师在家吗? (Zhānglǎoshī zài jiā ma?)
(23) 我是张老师的学生. (Wǒ shì Zhānglǎoshī de xuésheng.)
(24) 请进! (Qǐngjìn!)
2. Conversation:
(1) 王兰, 他是谁?
Mary, 我 介绍 一下儿, 这 是 我哥哥.
我叫王林. 认识你, 很高兴.
认识你, 我也很高兴.
你去哪儿?
我 去 北京 大学. 你们 去 哪儿?
我们 去 商店.
再见!
再见!
(2) 张老师在家吗?
在. 您是...
我是张老师的学生. 我 姓 山下, 我 叫 和子. 你是...
我叫 小英. 张老师是我爸爸. 请进!
谢谢!
3. Expanding:
(1) 介绍 一下儿. (Wǒ jièshào yíxiàr.)
* 你 来 一下儿. (Nǐ lái yíxiàr.)
* 我 看 一下儿. (Wǒ kàn yíxiàr.)
* 你 听 一下儿. (Nǐ tīng yíxiàr.)
* 我 休息 一下儿. (Wǒ xiūxi yíxiàr.)
(2) 你去哪儿? 我去 北京大学. (Wǒqù Běijīng Dàxué.)
* 你去哪儿? 我去 商店. (Wǒqù shāngdiàn.) Tôi đi đến store.
* 你去哪儿? 我去 宿舍. (Wǒqù sùshè.) Tôi đi đến dorm.
* 你们去哪儿? 我们去 教室. (Wǒqù jiàoshì.) Chúng tôi đi đến classroom.
(3) 张老师在家吗?
* 你爸爸在家吗?
* 你妈妈在家吗?
* 你妹妹在家吗?
(4) 你去商店吗?
我不去商店, 我回家. (wǒhuíjiā)
王兰在宿舍吗? (WángLán zài sùshèma?)
不在, 她在 301 (sānlíngyāo) 教室.
4. Practice:
(1) 是 & 不是:
* 他大夫.
* 光我弟弟. (我是光的姐姐.) 王兰我姐姐.
* 我不是学生, 老师.
(2) Make sentences:
* 叫什么: What is the differences between the two questions '你叫什么?' and '你叫什么名字?'???. Trả lời luôn nhé, cách hỏi '你叫什么名字?' is more formal than cách hỏi '你叫什么?'. Câu '你叫什么?' là cách hỏi giữa thanh niên với nhau, hoặc là hỏi người ít tuổi hơn mình.
* 认识谁: to know who
* 在哪儿: tại đâu
* 去商店
* 她 是 我妈妈的朋友. 她哥哥 是 我爸爸的朋友.
* 我是王兰的哥哥.
5. Exercises:
(1) 王兰在哪儿?
她在教室.
你回宿舍吗?
回.
(2) 你认识王林的妹妹吗?
我不认识她, 你呢?
我认识.
她叫什么名字? (Có phải là có từ '名字' nghĩa là hỏi tên đầy đủ cả họ cả tên có đúng không???)
她叫王兰.
(3) 你去商店吗?
去.
这个商店好吗?
很好.
(4) Make questions with interrogative words (什么, 谁, 哪儿):
* 她是我的老师. → 他是谁的老师?
* 她姓王. → 她姓什么?
* 她叫京京. → 她叫什么?
* 她认识王林. → 她认识谁?
* 王老师去教室. → 王老师去哪儿? (jiàoshì)
* 光光在宿舍. → 光光在哪儿? (sùshè)

(301) L4. 您贵姓?

(LÀM QUEN - 1)
Vocabulary
* xìng = surname, name 
1. Expression:
(13) 我 叫 Mary. Wǒ jiào Mary.
(14) 认识你, 很高兴. rènshi nǐ, hěn gāoxìng.
(15) 您贵姓?  Nín guìxìng?
(16) 你 叫 什么 名字? Nǐ jiào shénme míngzì?
(17) 他 姓 什么? Tā xìng shénme?
(18) 她 不是 老师, 她 是 学生. Tā búshì lǎoshī, tā shì xuésheng.
2. Conversation:
(1) 我叫 Mary, 你姓什么?
我姓王, 我叫王兰. (Wáng Lán)
认识你, 很高兴.
认识你, 我也很高兴.
(2) 老师, 您贵姓?
我姓王. 你叫什么名字?
我叫 Mary. 她姓什么?
她姓李.
她是老师吗?
她不是老师, 他是学生.
3. Expanding:
(1) 我认识.
* 我认识. (wǒ rènshi tā) I know him.
* 我认识那个学生. (wǒ rènshi nàgèxuésheng) I know that student.
* 我认识他们老师. (wǒ rènshi tāmenlǎoshī) I know their teacher.
* 我认识 Mary. (wǒ rènshi Mary) I know Mary.
* 我认识这个人. (wǒ rènshi zhègèrén) I know this person.
(2) 她是老师吗? - 她不是老师, 她是学生. (Tā shì lǎoshī ma? - Tā búshì lǎoshī, tā shì xuéshēng)
* 她是大夫吗? - 她不是大夫, 她是留学生. (Tā shì dàifu ma? - Tā búshì dàifu, tā shì liúxuéshēng)
* 她是你妹妹吗? - 她不是我妹妹, 她是我朋友. (Tā shì nǐmèimei ma? - Tā búshì wǒmèimei, tā shì wǒpéngyou)
* 他是你朋友吗? - 他不是我朋友, 他是我哥哥. (Tā shì nǐpéngyou ma? - Tā búshì wǒpéngyou, tā shì wǒgēge)
(3) 我不认识那个人, 她叫什么?
她叫 Mary.
她是美国人吗?
是, 她是美国人.

(301) L3: 你工作忙吗?

(CHÀO HỎI - 3)
1. Expression:
9. 你 工作 忙 吗? nǐ gōngzuò máng ma?
10. 很忙, 你呢? hěnmáng, nǐ ne?
11. 我不太忙. wǒ bú tài máng. (Xem lại cách phát âm với 不 bù)
12. 你 爸爸, 妈妈 身体 好 吗? nǐ bàba, māma shēntǐ hǎo ma?
2. Conversation:
(1) 你好!
你好!
你工作忙吗?
很忙, 你呢?
我不太忙.
(2) 您早!
老师 好!
你们 好!
老师 忙 吗?
很忙, 你们呢?
我不忙. Wǒ máng. (Note about the rule phát âm của từ 不 bù là: 我不太忙. Wǒ tài máng.)
我也不忙. Wǒ yě máng.
(3) Mary, 你好!
你好!
你 爸爸, 妈妈 身体 好吗?
他们 都 很好. 谢谢!
3. Expanding:
* 老师吗?
- 老师吗?
- 老师吗? lǎoshī lèi ma?
* 你 爸爸, 妈妈 身体好吗? 他们都很好.
- 你 哥哥, 姐姐 身体好吗? 他们都很好.
- 你 弟弟, 妹妹 身体好吗? 他们偷很好.
4. Practice:
* 不好 bùhǎo; 不太好 bútàihǎo; 也很忙 yěhěnmáng; 都很忙 dōuhěnmáng; 都不忙 dōubùmáng; 不累 búlèi; 不太累 bútàilèi; 都不累 dōubúlèi
* 今天 你 来吗? - 我来.
* 明天呢? - 也来.
* 你爸爸忙吗? - 很忙.
* 你妈妈呢? - 她也很忙. 我爸爸, 妈妈都很忙.
* 今天你累吗? - 我不太累, 你呢?
* 我也不太累.
* 明天你来吗? - 我不来.
* 你身体好吗?
* 你忙吗?
* 今天你累吗?
* 明天你来吗?
* 你爸爸, 妈妈, 哥哥, 姐姐, 弟弟, 妹妹 身体好吗?

(301) L2. 你身体好吗?

(CHÀO HỎI - 2)
5. 你早! Nǐ zǎo! Good morning!
6. 你 身体 好吗? Nǐ shēntǐ hǎoma? How is your health? (身體)
7. 谢谢! Xièxie! Thanks!
8. 再见! Zàijiàn! Goodbye! (再見!)
1. Dialogue:
你早!
你早!
你 身体 好 吗?
很好. 谢谢!
你们 好吗?
我们 都 很好. 您 身体 好吗?
也 很好. 再见!
再见!
2. Expanding:
早!
- 您早!
- 你们早!
- 李 老师早! (Chào buổi sáng, thầy giáo Lý!)
* 身体 好吗?
- 他 身体 好吗?
- 你们 身体 好吗?
- 他们 身体 好吗?
- 王 老师 身体 好吗?
- 李 老师 身体 好吗?
3. Practice:
今天 六号. 李 老师 来 吗?
他 来.
4. Exercises:
(1) 老师, 您早!
你早!
(2) Mary, 你身体好吗?
很好, 谢谢!
王兰也好吗?
(也)很好. 我们都很好.
(3) 妈妈, 您身体好吗?
很好.
爸爸身体好吗?
他也很好.
(4) Learn by heart the following words:
也来 yělái; 都来 dōulái; 再来 zàilái
很好 hěnhǎo; 也很好 yěhěnhǎo; 都很好 dōuhěnhǎo
谢谢你 xièxienǐ; 谢谢您 xièxienín; 谢谢你们 xièxienǐmen; 谢谢老师 xièxielǎoshī
老师再见 lǎoshīzàijiàn; 王兰再见 wánglánzàijiàn

(301) L1. 你好!

(CHÀO HỎI - 1)
I. Expression:
1. 你好!Nǐhǎo!
2. 你好吗? Nǐ hǎo ma?
3. 很好。 Hěn hǎo.
4. 我 也 很 好。 Wǒ yě hěn hǎo.
II. Dialogue:
1. Dialogue1: (Nihao như là Hello và dùng được bất cứ trường hợp nào. Đáp lại cũng là Nihao!)
: Mary, 你好!
: 你好, David!
2. Dialogue2: (Nihaoma? thường dùng khi chào hỏi người đã quen biết. Đáp lại là Wo hen hao.)
: 你好吗?
: 很好. 你好吗?
: 我也很好.
III. Expanding:
* 你好!; 你们好! Nǐmen hǎo! (sandhi: nì mấn hảo)
* 你好吗?; 你们好吗?; 他好吗?; 她好吗?; 他们好吗?
1. Conversation1:
: 你们好吗?
: 我们 都 很好. 你好吗? wo men tou hen hao.
: 我 也 很好.
2. Conversation2:
: 你 来 吗?
: 我 来.
: 爸爸, 妈妈 来 吗?
: 他们 都 来.
Note:
1. (youtube.com/001yaya) Phân biệt Ni hao & Nin hao; Nimen hao & Da jia hao.
2. (youtube.com/docdens) greetings

01 October, 2011

Câu nghi vấn

::: Yes/No question:
* ma 吗 (6): Thêm particle 'ma' vào cuối một câu kể, ta sẽ có một câu hỏi.
- 你好吗?
- 你身体好吗?
- 她是美国人吗?
- 他是老师吗?
- 今天你高兴吗?
:::: Wh question:
1. shénme 什么 what?
2. shuí 谁 (S10) who?
3. 哪 (10) where? which? how? gì? nào? (nǎr 哪儿: where?, wherever, anywhere)
- 你去哪儿? (Nǐ qù nǎr?) Anh đi đâu? Where are you going?
4.  几 (2): how much, how many, what, mấy, vài, several
- 今天几号? Hôm nay ngày mùng mấy? What is the date today?
- 今天 十月 三十一号. Today is October, the 31st. (Jīntiān shíyuè sānshíyíhào.)

Hỏi tên

1. Cách hỏi thứ nhất: 您贵姓? (Nín guìxìng?)
Hỏi: 您贵姓?
Đáp: 我姓 + your surname.
Đây là cách lịch sự, tôn kính, honored để hỏi tên (mà chính xác ra là hỏi họ, vì 'xìng' nghĩa là 'họ') của một người.
2. Cách hỏi thứ hai: 你叫什么名字? (Nǐ jiào shénme míngzì?)
Ngoài ra, trong trường hợp hỏi tên người nhỏ tuổi hơn hoặc giữa thanh niên với nhau có thể dùng câu informal hơn một chút là '你叫什么?'.
3. Cách hỏi cho ngôi thứ 3: 他姓什么? (Tā xìng shénme?) What's his name?
Dùng câu này khi hỏi tên hoặc họ của người thứ 3.
________________________
: 大夫, 您贵姓? (Dàifu, nín guìxìng?)
: 我姓王. (Wǒ xìng Wáng.)
: 那个大夫姓什么? (Nàgedàifu xìng shénme?)
: 他姓李. (Tā xìng Lǐ.)
________________________
: 她是你妹妹吗?
: 是, 她是我妹妹.
: 她姓什么? (她叫什么?)
: 她叫京京.

10 September, 2011

Pronunciation

Ghi nhớ 3 quy tắc cơ bản sau đây:
Rule 1. Quy tắc âm số 3
A 3rd tone followed by another 3rd tone changes to the 2nd tone. Nếu có nhiều âm 3 đi liền nhau, ta sẽ đổi như thế nào? Câu này chẳng hạn: Wǒ yě hěn hǎo.
Khi âm 3 được theo sau bởi âm 1, 2, 4, hoặc 5 thì âm 3 sẽ trở thành half-third tone. Đó là, chỉ có phát âm phần đi xuống của âm 3 nên được gọi là half-third tone.
Rule 2. Quy tắc âm trung lập (Khinh thanh, âm số 5)
Nếu âm trung lập mà đứng đằng sau âm số 1, 2, hoặc 4 thì nó được đọc thấp (low). Thực hành: māma, gēge, yéye, bàba, dìdi, mèimei, xièxie
Trái lại, âm 5 đứng sau âm 3 thì âm 5 đọc cao (high). Thực hành: jiějie, nǎinai; Nǐ ne? (你呢?) (Mình cũng không chắc đọc là 'nỉ nớ' đâu, mình thấy hình như đọc là 'nỉ nơ' thì chuẩn hơn!?)
Rule 3. bù & yī (不 & 一) chuyển thành âm 2 (bú & yí) khi đứng trước âm số 4 
Khi 不 đứng trước âm 4 hoặc trước một âm 5 biến từ âm 4 mà thành thì 不 đọc là 'bú'. Thực hành: Wǒ bú tài máng. (我不太忙. I'm not busy much.); bú xie; bú shi (不是 không phải). Còn lại, ta vẫn đọc là 'bù'. Ví dụ như bù lái (不来), bù hǎo (不好)
Tương tự, 一 đọc là 'yí' khi nó đứng trước âm 4 hoặc trước một âm 5 biến từ âm 4 mà thành. Ta có: yíkuài  (一块 1 đồng); yíge (一个 ...1 cái...).
Và cuối cùng hãy nhớ là 一 đứng trước âm 1, 2, hoặc 3 được đọc là 'yì'. Thực hành: yìtiān (一天 1 ngày); yìnián (一年 1 năm); yìqǐ (一起 cùng nhau)

07 September, 2011

Random

* péngyou 朋友: bằng hữu, bạn bè, friend, 친구 

05 September, 2011

Tên địa danh

* Đại học Bắc Kinh: 北京大学 (Běijīng Dàxuè) (北大) (Peking University; Beijing University)
* Học viện Ngôn ngữ Bắc Kinh: 北京 语言 学院 (Běijīng yǔyán xuéyuàn) (北京 语言 大学)

Địa danh TQ theo tỉnh

Gansu (travelchinaguide.com)
(The CIA World fact book)
::Gansu province (甘肅省)::: (Cam Túc) (màu xanh lá cây nhạt)
- Lánzhōu (兰州/蘭州) là thủ phủ tỉnh Cam Túc (Gansu) vùng Tây Bắc TQ. Thành phố Lanzhou là nơi có dòng sông Hoàng Hà chảy qua. Địa điểm du lịch nổi tiếng ở Lan Châu có bức tượng mẫu sông Hoàng Hà. Do đó, Lanzhou là một nơi 'yếu điểm' để vượt qua hai bờ sông Hoàng Hà trong suốt tiến trình lịch sử.
:::Heilongjiang province (黑龍江省):::(abbr. ) (Hắc Long Giang) (màu xanh lá cây nhạt)
- Heilongjiang (黑龍江省/黑龙江省) là tỉnh phía đông bắc của TQ. Thủ phủ là thành phố Cáp Nhĩ Tân.
:::Qinghai province (青海)::: (màu tím) (Thanh Hải)
- Tỉnh Qinghai giáp với tỉnh Gansu (phía Tây Nam). Tỉnh Thanh Hải đặt theo tên hồ Qinghai Lake. Xining (西宁 Tây Ninh) là thủ phủ của Qinghai.

Địa danh quốc tế

:::Africa:
* 非洲: Africa
:::America:
* Měiguó 美国: Mỹ quốc, USA. Měiguórén 美国人
* Hāfó 哈佛: Havard
:::Asia:
* 馬來西亞: Malaysia (abbr. 馬)
* Zhōngguó 中国 China, Trung Quốc. Zhōngguórén 中国人

04 September, 2011

Thiên can, Địa chi

* 地支; 十二支: Terrestrial/Earthly branches (Địa chi)
* mǎo 卯 (): 4th terrestrial branch (con thỏ); giờ Mão 5am-7am
:::::báo chí:
* (koreatimes.co.kr) 12 Terrestrial Branches
* (koreatimes.co.kr) Terrestrial Branch Hae
* (koreatimes.co.kr) Nobody's perfect; Saju of a man by Janet Shin (Korea)

03 September, 2011

Occupation

* dàifu 大夫
* lǎoshī 老师
* xuésheng 学生; liúxuéshēng 留学生

02 September, 2011

Time

:::::Year:
* 那年 nànián: năm đó, that year
* 今年 jīnnián
* 明年 míngnián
:::::Day:
* 那天 nàtiān: hôm đó, that day, the other day
* 今天 jīntian
* 明天 míngtiān

01 September, 2011

Chinese names

1. Tổng hợp một số cách hỏi tên trong tiếng Trung:
* 您贵姓?
* 你叫什么名字? (informal style: 你叫什么?)
* 他姓什么?; 她姓什么?
* 您是...; 你是...
2. Tổng hợp một số họ (surname) phổ biến của người Trung Quốc:
* Liú 刘 (S6): Lưu
- 刘京 (Liú Jīng) (Lưu Kinh)
Zhāng 张 (S7): Trương
3. Tổng hợp một số tên phổ biến của người Trung Quốc:
* JīngJīng 京京 (Kinh Kinh)
* 王兰; 王林
4. Không phân loại:
* 馬小民 (吗小民) (Mǎ Xiǎomín) (Mã Tiểu Dân)
* 馬小清 (吗小清) (Mǎ Xiǎoqīng) (Mã Tiểu Thanh)
* Viên Thiệu: 绍 shào (154-202) (chữ 'thiệu' là trong từ 'giới thiệu' 介绍 jièshào)
5. Tổng hợp một số tên của người phương Tây phiên âm theo tiếng Trung:
◘ (chinese-tools.com) công cụ chuyển tên thành tiếng Trung
◘ (chineseculture.about.com) chuyển sang tên tiếng Trung
* Dàwèi 大卫: David
Luóbótè 罗伯特: Robert
* Lùxī 露西: Lucy, Lucie (Lộ Tây)
* Mǎlì 玛丽: Mary, Marie (Mã Lệ)
* Yuēhàn 约翰: John, Johan, Johann 

Surname (China)

Jin Yong
* Cao: Cao Cầu (高毬); Cao Viên Viên  (高圓圓 Gao Yuan Yuan [uy+en])
* Hoàng/Huỳnh: Hoàng Dung (黄蓉 huáng róng); Huỳnh Hiểu Minh (黄晓明 Huáng Xiǎomíng)
* Kim: Kim Dung (金庸 jīn yōng); Kim Thành Vũ (金城 武)
* Long: Tiểu Long Nữ (小龍女 xiǎo lóng nǚ); Thành Long (成龍 chéng lóng)
* Lý: Lý Á Bằng (李亚鹏 ly ya peng); Lý Liên Kiệt (李连杰 Li Lianjie)
* Mã: Mã Văn Tài (马文才/馬文才 hudong.com/iki)
* Tề: Tề Hoàn Công (齊桓公 qí huán gōng) (reign. 685BCE-643BCE); Tề Thiên Đại Thánh (齊天大聖 qí tiān dà shèng); Nhậm Hiền Tề (任賢齊/任贤齐 rèn xián qí)
* Vi: Vi Tiểu Bảo (韋小寶/韦小宝 Wei Xiao Bao)
:::
* Cao: 高 gao
* Hoàng/Huỳnh: 黃 (
黄) huang
* Kim: 金 jin
* Long: 龍 (龙) long
* Lý: 李 li
* Mã: 馬 (马) ma
* Tề: 齊 (齐) qi
* Vi: 韋 (韦) wei

Simplified

* jiàn 见 (4): to see, observe
* mā 妈 (6): mother (妈妈 mama)
* ma 吗 (6): gì, nào (trợ ngữ trong câu hỏi; question tag; final interrogative particle)
* men 们 (5) (suffix): số nhiều
* lái 来 (7): to come
* shī 师 (6): sư (teacher, master)
* tǐ 体 (7): thể (thân mình, hình thể, dạng)
* xiè 谢 (12): to thank

15 August, 2011

Suffixes

* ma 吗 (interrogative particle). Thêm particle 'ma' vào cuối một câu kể, ta sẽ có một câu hỏi.
* me 么 (interrogative particle)
- 什么? shénme? what?
* men 们 (plural)
* ne
- 你呢? And you? How about you?
* r 儿 (S2): non-syllabic suffix (Dung nhi, Linh nhi, Lan nhi, etc.); retroflex final

11 August, 2011

Particles - Trợ từ

* de 的 (8) (possessive particle): of, của, thuộc về
- 我是王老师的学生.
- 我的朋友
Lesson about 'de' (的):
* (mandarin.about.com) 3 chức năng của 'de' (Possessive paritcle; Descriptors; & Emphasis)

08 August, 2011

Adverbs - Phó từ

* Phó từ '也' & '都' đặt sau Subject & trước verb. (也 đứng trước 都)
* '都' thường dùng với ý nghĩa bao gồm tất cả người hoặc vật đứng trước nó. (Như vậy, Subject ở đây phải là dạng plural)
- 我也很好.
- 他们都很好.
- 我们都是学生, 他们也都是学生.
- 我们都认识他.

06 August, 2011

Numbers

一 二 三  四 五 六 七 八 九 十
yī èr sān sì wǔ liù qī bā jiǔ shí
* Số 0: 零 (also 〇) líng (13 strokes)
:::Date: 号 (日) hào (rì)
* 五号 (wǔhào) 5th; 九号 (jiǔhào) 9th; 十四号 (shísìhào) 14th; 二十七号 (èrshíqīhào) 27th; 三十号 (sānshíhào) 30th;  三十一号 (sānshíhào) 31st
- 今天 一号. (Note the sandhi pronunciation rule with the word 'yī')
:::Month: 月 yuè
* 一月 (yuè) January; 二月 (èryuè) February; 六月 (liùyuè) June; 十二月 (shí'èryuè) December
- 今天 二月 一号.
:::Today, tomorrow; this year, next year
* 今天; 明天
* 今年; 明年
:::Practice:
* 今天 十月 三十一号. 明天 十一月 一号. Jīntiān shíyuè  sānshíyíhào. Míngtiān shíyíyuè yíhào.
* 今年 一九九〇年. 明年 一九九一年. Jīnnián yìjiǔjiǔlíngnián. Míngnián yìjiǔjiǔyìnián. (一九九零年 the year 1990)
* 今年 二〇一二年. 明年 二〇一三年. Jīnnián èrlíngyì'èrnián. Míngnián èrlíngyìsānnián.
:::Đơn vị đếm:
* gè (S3): cái, quả, con, measure word for people or objects in general (counting unit). Nghĩa Hán Việt là 'cá' trong từ 'cá nhân'.

02 August, 2011

Đại từ

dàicí 代词
zhè 这 (S7) (pronoun): đây, this, này, cái này, lúc này
- 这个人 người này, this person
* 那 (7) (pronoun): đó, kia, that, those
- 那年 năm đó; 那天 hôm đó
- 那个人 người đó, that person (个人 gèrén tức là 'cá nhân'); 那个学生 (nàgèxuésheng) học sinh đó, that student
:::::
* 这是什么? What's this? Đây là gì?
* 那是什么? What's that? Kia là gì?

10 July, 2011

Antonyms

* shāng 下 上
* yáng 阳 yīn 阴 (阴阳; 太阳; 太阴) 

Retroflex final 'er' (儿)

(learnnc.org Practice words with 'er' sound)
* nǎr 哪儿: where?
- 你去哪儿? (Nǐ qù nǎr?) Anh đi đâu? Where are you going?
* xībiānr 西边儿: phía tây, phương tây, đằng tây
- 西边儿的太阳 (xībiānr de tàiyáng): the sun in the west (âm 'er' đọc như không đọc nhé)
* yíxiàr 一下儿: a minute, a little while, một chút, một chốc
- 我 介绍 一下儿, 这是我哥哥. (Wǒ jièshào yíxiàr, zhe shì wǒgēge.) Tớ giới thiệu một chút nhé, đây là anh trai tớ.

Từ láy

bàba 爸爸
dìdi 弟弟
gēge 哥哥
jiějie 姐姐
māma 妈妈
mèimei 妹妹
xièxie 谢谢 (謝謝)

Từ ghép 3

* liúxuéshēng 留学生: lưu học sinh, (foreign) exchange student

Từ ghép 2

* dàifu 大夫: đại phu, bác sĩ, doctor
* gāoguì 高贵: cao quý
* gāoxìng 高兴: happy, glad, hân hạnh
- 认识你, 很高兴.
* gèrén 个人: cá nhân, individual, personal
- 那个人 that person, người đó; 这个人 this person, người này
- 一个人 (yígèrén) alone
* gōngzuò 工作 công tác, công việc, job
- 你工作忙吗? Công việc của anh bận rộn không?
* guìxìng 贵姓: quý tính, quý danh (name)
- 您贵姓? Xin cho biết quý tính đại danh của các hạ.
* jiàoshì 教室: giáo thất, classroom, phòng học
- 我去教室. I go to the classroom.
* jièshào 介绍: to introduce, giới thiệu
* jīntiān 今天 today, now, at the present
- 今天 六 号.
* míngzì 名字: name (of a person or thing) (nhớ là ngày xưa các cụ còn có cả tên tự, Nguyễn Du tự là Tố Như; Nguyễn Trãi tự là Ức Trai)
- 你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzì? Anh tên (đầy đủ) là gì?
* péngyou 朋友: bằng hữu, friend
* qǐngjìn 请进! Mời vào! Please come in!
* rènshi 认识: to know, biết, quen biết
- 我们不认识.
* shāngdiàn 商店: thương điếm, shop, store, cửa hàng
- 你们 去 哪儿? 我们 去 商店.
* shēntǐ 身体 (human): thân thể, body, health
* sùshè 宿舍: ký túc xá (nhà tập thể, phòng tập thể), dorm
- 我们去宿舍. (Wǒmen qù sùshè.) Chúng tôi đi đến ký túc xá.
* tàiyáng 太阳: thái dương
* xībiān 西边: phía tây, phương tây, west, the West, westside, western part, to the west of
* xiūxi 休息: (hưu tức) nghỉ ngơi, rest, to rest
- 我休息一下儿. Tôi nghỉ một chút.
* xuésheng 学生: học sinh, student (xué, shēng)
* xuéxiào 学校: school
* zàijiàn 再見 (再见)
* zàilái 再来 come again

05 July, 2011

23. y

* yán 言 (7): ngôn (语言)
* yáng 阳 (S7): dương, sun (antonyms: 阴 yīn) (太阳)
* 也 (3): also
* yǒu 友 [iou như trong Hip-hop ấy] (4): hữu, friend (朋友 bằng hữu)
* 语 (S9): ngữ (语言)
* yuè 月 (4): nguyệt, moon, month

22. w

wǒ  我 (7)

21. h

* hǎo 好 (6)
* hào 号 (S5)
* hěn  很 (9)
* huí 回 (6): hồi, return, answer, reply

20. k (aspirated)

* kàn 看 (9): to see, to look at, to watch, to read (nhìn, xem, đọc)
- 我 看 一下儿. (Wǒ kàn yíxiàr.)

19. g

* gāo 高 (10): cao, tall, high (高兴; 高贵)
* gē 哥 (10): ca (anh), elder brother. 哥哥 gēge
* gè 个 (S3): cái, measure word for people or objects in general (counting unit) (个人 cá nhân)
* gōng 工 (3)
* guì 贵 (S9): quý, noble, honored (贵姓) (高贵)
* guó 国 (S8): quốc (nation, country, state) (美国 USA)

18. x

* 西 (6): tây, phía tây, west. Pictographic: Picture of a nest, where birds return when the sun sets in the west. (西边)
* 息 (10): tức (breath, hơi thở; than vãn); news (tin tức); interest (lợi tức); rest (休息)
* xià 下 (3): hạ (dưới, under, down) (一下儿)
* xiè 谢 (S12); 謝 (17): tạ (cảm tạ, cảm ơn; tạ lỗi) (谢谢)
* xìng 兴 (S6) (高兴)
* xìng 姓 (8): tên, họ, danh tính, surname, family name, name. Hội ý: Born 生 from the same women 女 (ancient Chinese society was matrilineal - Xã hội mẫu hệ). Hình thanh: 女 (woman) suggests the meaning while 生 provides the sound.
- 您贵姓? Quý tính đại danh của các hạ là gì? (贵姓 guìxìng là quý tính)
- 她 姓 什么? Cô ấy tên/họ là gì?
* xiū 休 (6): hưu (nghỉ hưu; rest, retire, stop) (休息)
* xué 学 (S8) học (学生 học sinh) (大学 đại học)

17. q (aspirated)

* qǐng 请 (S10): thỉnh (mời, mời mọc, to invite); please (do sth)
- 请! Please! (dịch sang tiếng Việt nghĩa là như nào nhỉ???)
- 我请你. I'll treat you. Tớ khao bạn.
* [uy] 去 (5): khứ (trong 'khứ hồi'), đi, bỏ, đã qua, to go (to somewhere), to go away, to leave, to depart
- 你去哪儿? (Nǐ qù nǎr?) Where are you going? Bạn đi đâu đấy?

16. j

(j đọc như ch nhẹ của mình nhé!)
* 几 (2): how much, how many, what, mấy, vài, several
* jiā 家 (10): gia (nhà, home, family)
- 张老师在家吗? (Zhānglǎoshī zài jiā ma?) Thầy Trương có nhà không?
* jiàn 见 (S4); 見 (7)
* jiào 叫 (5) gọi, tên là, to call, to be known as; khiếu (kêu, gọi, gọi là, to be called)
* jiào 教 (11): giáo (dạy dỗ), religion (tôn giáo); teaching (giáo dục). (教师 teacher; 教室 classroom)
* jiě 姐 (8): chị, elder sister. (姐姐 jiějie)
* jiè 介 (4): giới, to introduce, lie between (khoảng giữa) (介绍 giới thiệu; giới từ)
* jīn 今 (4)
* jìn 进 (S7): tiến (đi lên, tiến lên); to enter, to come into, make progress
- 请进! (Qǐngjìn!) Please come in.

15. r

* rén 人 (2): nhân (man, person) (个人 gèrén = cá nhân)
- 这个人 zhègèrén (this person); 那个人 nàgèrén (that person).
* rèn 认 (4): recognize (认识)

14. sh

* shāng 商 (11): thương (buôn bán), commerce (商店)
* shè 舍 (8): xá (residence, quán trọ; nghỉ trọ) (宿舍 ký túc xá)
* shēn 身 (7)
* shén 什 (S4) (什么? shénme? What?)
* shēng 生 (5) sinh
* shī 师 (S6) (老师)
* shí 识 (S7) (认识)
* shì 是 (9): to be; yes, right!
- 不是 (búshì)
* shì 室 (9): room, thất (nhà; huyệt chôn) (eg. mật thất) (教室 giáo thất, classroom)
* shào 绍 (S8): thiệu, tiếp nối, to continue, to carry on (介绍)
* shuí 谁 (S10): who, ai?
- 他是谁? (tā shì shuí?) Hắn là ai? Anh ta là ai?
- 那人是谁? (nàrén shì shuí?) Người kia là ai? Người đó là ai?

12. zh

(zh đọc như tr nặng của mình.)
* zhāng 张 (S7): trương, Trương (họ) (张老师 Zhāng lǎoshī)
* zhè 这 (S7) (pronoun): đây, this, này, cái này, lúc này (So sánh với 那 that)
- 这是什么? Đây là gì? What's this? (zhè shì shénme?)
- 这个很好. Cái này rất tốt. This is very good. (zhègè hěnhǎo.)

11. s

* 宿 (11): túc (trú đêm, ở qua đêm; lưu lại), lodge for the night (宿舍 ký túc xá)

9. z

* zài 再 (6): tái (lại, lần nữa, again)
* zài 在 (6): tại (ở, tại), located at, to be in
* zǎo 早 (6)
* 字 (6): tự (letter, word, character, symbol) (名字)
* zuò 作 (7) tác (trong công tác)

8. l

* lái 来 (S7)
* lǎo 老 (6)
* lèi 累 (S11): mệt, tired, worn out. 我很累.
* líng 零 (13) 〇 (numerous): zero
* líu 留 [liếu] (10): lưu (留学生)

7. n

* 哪 (10): gì?, nào?, which?, where?, how? (nǎr 哪儿)
* 那 (7): đó, kia, that, those
- 那是什么? Đó là gì? Kia là gì? What's that? (nà shì shénme?)
* ne 呢 (8). 你呢? (Còn bạn?; And you?, How about you?); 你爸呢? And your dad?
* 你 (7)
* nián 年 (6): year, annual. Tượng hình: Picture of a person 人 (later 千) carrying the harvest home - an annual event.
- 今年 jīnnián; 明年 míngnián
* nín 您 (11) Ông, ngài

6. t (aspirated)

* 他 (5); 她 (6)
* tài 太 (4)
* 体 (S7): thể
* tiān 天 (4): thiên
* tīng 听 (S7): thính (nghe, to listen, to hear)
- 你 听 一下儿.

5. d

* dài (dà, tài) 大 (3) (phát âm là 'dà', và chỉ phát âm là 'dài' trong từ 'dàifu'): đại (big, large) (大夫)
* de 的 (8) (possessive particle): of, của, thuộc về
- 我是张老师的学生. (Wǒ shì Zhānglǎoshī de xuésheng.)
* 弟 (7): đệ, younger brother. (弟弟 dìdi)
* diàn 店 (8): điếm (inn, shop, store) (商店)
* dōu 都 (11)

4. f

* fū 夫 (4): phu (husband, man, adult male). Hội ý: A person 大 with hair held together by a hairpin 一. (夫妇) (大夫)

3. m

* mā 妈 (S6)
* ma 吗 (S6)
* máng 忙 (6) busy (mang). 你忙吗? Are you busy?; 你工作忙吗? 很忙. (hěnmáng)
* me 么 (S3) (suffix): interrogative particle (什么? shénme? what?)
* měi 美 (9): mỹ (beautiful, đẹp). Hội ý: Person 大 beautifully decorated by ram ⺷ horns (sừng cừu). (美国)
* mèi 妹 (8): muội, younger sister. 妹妹 mèimei
* men 们 (S5)
* míng 名 (6): danh, name. Hội ý: What is needed to call 口 someone in the dark 夕. (名字)
* míng 明 (8): minh; next (明天 míngtiān tomorrow; 明年 míngnián next year)

2. p (aspirated)

* péng 朋 (8): bằng (bạn bè, friend, acquaitance). Hội ý: 2 strings of shells, now resembling 月. (朋友 bằng hữu)

1. b

爸 (8)
* biān 边 (S5): side, border (Phân biệt 2 từ bian (suffix) & từ biān này) (西边)
* 不 (4). 我不工作. (Wo bu gongzuo.)

01 July, 2011

List tổng

bà 爸 (8)
biān 边 (S5) (西边)
bù 不 (4). 我不工作. (Wo bu gongzuo.)
dà (dài, tài) 大 (3) (大夫)
de 的 (8)
dì 弟 (7) (弟弟 dìdi)
diàn 店 (8) (商店)
dōu 都 (11)
fū 夫 (4) (大夫)
gāo 高 (10) (高兴; 高贵)
gē 哥 (10) (哥哥 gēge)
gè 个 (S3) (measure word)
gōng 工 (3)
guì 贵 (S9) (贵姓) (高贵)
guó 国 (S8) (美国)
hǎo 好 (6)
hào 号 (S5)
hěn  很 (9)
huí 回 (6)
jiā 家 (10)
jiàn 见 (S4); 見 (7)
jiào 叫 (5)
jiào 教 (11) (教室)
jiě 姐 (8) (姐姐 jiějie)
jiè 介 (4) (介绍)
jīn 今 (4)
jìn 进 (S7) (请进!)
kàn 看 (9)
lái 来 (S7)
lǎo 老 (6)
lèi 累 (S11) tired
líng 零 (13) (〇)
líu 留 (10) (留学生)
mā 妈 (S6)
ma 吗 (S6)
máng 忙 (6) busy (mang). 你忙吗? Are you busy?; 你工作忙吗? 很忙. (hen mang)
me 么 (S3) (什么?)
měi 美 (9) (美国)
mèi 妹 (8) (妹妹 mèimei)
men 们 (S5)
míng 名 (6) (名字)
míng 明 (8) next
nǎ 哪 (10) (哪儿 nǎr)
nà 那 (7) đó, kia, that
ne 呢 (8). 你呢? (Còn bạn?; And you?, How about you?); 你爸呢? And your dad?
nǐ 你 (7)
nián 年 (6) year
nín 您 (11) Ông, ngài
péng 朋 (8) (朋友)
qǐng 请 (S10)
qù 去 (5)
rén 人 (2) (个人)
rèn 认 (4) (认识)
shāng 商 (11) (商店)
shè 舍 (8) (宿舍)
shēn 身 (7)
shén 什 (S4) (什么?)
shēng 生 (5) sinh (学生)
shī 师 (S6)
shí 识 (S7) (认识)
shì 是 (9)
shì 室 (9) (教室)
shào 绍 (S8) (介绍)
shuí 谁 (S10)
sù 宿 (11) (宿舍)
tā 他 (5); 她 (6)
tài 太 (4)
tǐ 体 (S7)
tiān 天 (4)
tīng 听 (S7)
wǒ  我 (7)
xiè 谢 (S12); 謝 (17)
xī 西 (6) (西边)
xī 息 (10) (休息)
xià 下 (3) (一下儿)
xìng 兴 (S6) (高兴)
xìng 姓 (8) (贵姓)
xiū 休 (6) (休息)
xué 学 (S8) học (学生)
yán 言 (7)
yáng 阳 (S7) (太阳)
yě 也 (3)
yǒu 友 (4) (朋友)
yuè 月 (4)
zài 再 (6)
zài 在 (6)
zǎo 早 (6)
zhāng 张 (S7)
zhè 这 (S7) this
zì 字 (6) (名字)
zuò 作 (7) tác (trong công tác)

14 May, 2011

4. Pie dian

:::::6 strokes:
* 好 VBG hǎo: hảo
* 她 VBN tā: she, her
* 妈 VCG mā (Simplified): mother (妈妈 māma)

4. Pie (ngắn, nghiêng thoai thoải)

:::::7 strokes:
1. 我 TRNT wǒ: I, me, tôi

4. Pie (dài, dốc)

:::::5 strokes:
1. 们 WUN men (Simplified) (suffix): plural marker for pronouns and nouns referring to individuals
2. 他 WBN tā: he; other
:::::7 strokes:
1. 你 WQIY nǐ: you
:::::9 strokes:
1. 很 TVEY hěn (adv of degree): quite, very, much, rất

13 May, 2011

3. Shu

:::::6 strokes:
* 早 JHNH zao: moring, early, tảo; Good morning!

* 吗 KCG ma (Simplified): gì, nào (trợ ngữ trong câu hỏi; question tag; final interrogative particle)

12 May, 2011

2. Heng zhe gou

:::::3 strokes:
* 也 BNHN yě: also, cũng, vậy

2. Heng

:::::7 strokes:
* 来 GOI lái (Simplified): to come
:::::11 strokes:
* 都 FTJB dōu: all, đều (click here to see the stroke order)

11 May, 2011

05 May, 2011

五 Region5 (hook) XCVBN

:::::X
:::::C
:::::V
* VBG 好 hǎo (6): hảo
* VBN 她 tā (6): she, her
* VCG 妈 mā (6) (Simplified): mother
:::::B
* BNHN 也 yě (3): also, cũng, vậy
:::::N

五 Region4 (丶) YUIOP


五 Region3 (丿) QWERT

:::::Q
:::::W
* WBN 他 tā (5): he; other
* WQCB 爸 bà (8): father, dad
* WQIY 你 nǐ (7): you
* WUN 们 men (5) (Simplified) (suffix): plural marker for pronouns and nouns referring to individuals
:::::E
:::::R
:::::T
* TRNT 我 wǒ (7): I, me, tôi
* TVEY 很 hěn (9) (adv of degree): quite, very, much, rất

五 Region2 (丨) HJKLM

* KCG 吗 ma (6) (Simplified): gì, nào (trợ ngữ trong câu hỏi; question tag; final interrogative particle)

五 Region1 (一) ASDFG

* FTJB 都 dōu (11): all, đều
* GOI 来 lái (7) (Simplified): to come

五 List tổng

Wubi86 Keyboard Layout (from wikipedia)
* BNHN 也 yě (3)
* FTJB 都 dōu (11)
* GOI 来 lái (7) (Simplified)
* KCG 吗 ma (6) (Simplified)
* TRNT 我 wǒ (7)
* TVEY 很 hěn (9)
* VBG 好 hǎo (6)
* VBN 她 tā (6)
* VCG 妈 mā (6) (Simplified)
* WBN 他 tā (5)
* WQCB 爸 bà (8)
* WQIY 你 nǐ (7)
* WUN 们 men (5) (Simplified)

02 May, 2011

Chữ đối xứng


4. Kết cấu trái phải

:::::5 strokes:
* 们 men (Simplified)
* 他 tā
:::::6 strokes:
* 好 hǎo
* 妈 mā (Simplified)
* 她 tā
* 吗 ma (Simplified)
:::::7 strokes:
* 你 nǐ
:::::9 strokes:
* 很 hěn
:::::11 strokes:
* 都 dōu

2. Kết cấu trên dưới

:::::6 strokes:
* 早 zǎo
:::::8 strokes:
* 爸 bà

1. Kết cấu đơn nhất

:::::3 strokes:
* 也 yě (adv)
:::::7 strokes:
* 来 lái (v)
* 我 wǒ (pronoun)

■ Kết cấu chữ Hán

Bộ vị là vị trí nhất định của thiên bàng (Chinese radical) trong kết cấu chữ Hán. Vị trí đặt sai thì thành chữ khác hoặc không thành chữ. 8 loại bộ vị chữ Hán cộng thêm với 2 loại kết cấu khác:
1. Kết cấu đơn nhất
2. Kết cấu trên dưới (Kết cấu dọc)
3. Kết cấu trên giữa dưới (Kết cấu dọc)
4. Kết cấu trái phải (Kết cấu ngang)
5. Kết cấu trái giữa phải (Kết cấu ngang)
6. Kết cấu bao nửa chu vi (Kết cấu bao vây một phần và hở một mặt hoặc hở hai mặt của chữ)
7. Kết cấu bịt kín (Kết cấu bao vây toàn phần)
8. Kết cấu chữ phẩm
9. Kết cấu phối hợp ngang dọc (trừ kết cấu chữ phẩm)
10. Liên thể tự
*****
* Bút hoạ là các chấm và đường tạo nên hình thể chữ Hán, cũng là đơn vị kết cấu nhỏ nhất của chữ Hán. Theo yêu cầu khi viết chữ Khải, từ lúc hạ bút đến lúc nhấc bút là một nét (nhất bút). Văn tự cổ không có khái niệm "bút hoạ". Chữ Triện hình dáng tròn trịa, các nét dính liền với nhau, rất khó phân định vị trí hạ bút và nhấc bút. Từ chữ Lệ trở đi bắt đầu hình thành các nét bút thẳng, nhưng có một số chữ hay bộ thủ được viết với bao nhiêu nét vẫn không có quy định cụ thể, ví dụ chữ “口”(khẩu). Cho đến khi xuất hiện "Vĩnh tự bát pháp" (8 nét chính của chữ Vĩnh) nổi tiếng của chữ Khải thì mới xác định được hệ thống "bút hoạ" của chữ Hán. Ví dụ có các nét sau đây:
1. 点 Chấm:


1a. 短点 chấm ngắn:


1b. 长点 chấm dài:


1c. 挑点 chấm hất:


1d. 左点 chấm trái:


1e. 撇点 phẩy chấm:


2. 横 Ngang:


2a. 平横 ngang bằng:


3. 竖 Sổ:


3a. 短竖 sổ ngắn:

01 May, 2011

6. 假借 Phonetic Loan

Khái niệm: Giả tá là phép dùng chữ (vì giả tá không tạo ra chữ mới) bằng cách mượn một chữ có sẵn có cùng cách phát âm để thay thế cho từ mới xuất hiện sau.
Ví dụ, mượn chữ đã có là 'trường' (dài) thay thế cho từ mới là 'trưởng' (lớn).
Tương tự, mượn chữ 'hảo' (tốt) thay thế cho từ mới là 'hiếu' (thích).
Mượn chữ 'hòa' (hòa) thay thế cho từ mới là 'họa' (xướng họa).
Mượn chữ 'lệnh' (hiệu lệnh) thay thế cho từ mới là 'lệnh' (huyện lệnh).
Mượn chữ 'đạo' (con đường) thay thế cho từ mới là 'đạo' (đạo đức).

5. 专注 Mutually Explanatory

Khái niệm: Chuyển chú là phép dùng chữ (vì chuyển chú không tạo ra chữ mới) bằng cách từ nghĩa chính của một chữ suy ra nghĩa tương quan. Như vậy, chữ ban đầu có thêm những ý nghĩa khác biệt.
Ví dụ, từ chữ 'nhật' nghĩa chính là mặt trời mà chuyển thành chữ 'ngày'.
Tương tự, từ chữ 'nguyệt' (mặt trăng) chuyển thành chữ 'tháng'.
Chữ 'thượng' (ở trên) chuyển thành chữ 'đi lên'.
Chữ 'dược/lạc/nhạc' (âm nhạc), vì âm nhạc làm cho lòng người sung sướng, cho nên chuyển thành chữ 'lạc' (sung sướng, phấn khởi)

4. 形声 Pictophonetic

Khái niệm: Hình thanh là phép tạo chữ bằng cách kết hợp một yếu tố ghi âm thanhmột yếu tố chỉ ý nghĩa.
* (形声-R) Pictophonetic-Reclarified. Eg. 作 gồm có 亻 (person) reclarifies the meaning while 乍 provides both meaning and sound.
Ví dụ: Xét bốn chữ 'hồ' (nước), 'hồ điệp' (bươm bướm), 'hồ lô' (quả bầu), và 'hồ đồ' đều có chung một 'yếu tố ghi âm thanh', đó chính là chữ 'hồ' (胡). Do chữ 'hồ' (胡) này kết hợp với các 'yếu tố chỉ ý nghĩa' khác nhau mà tạo nên các chữ 'hồ' khác nhau như ví dụ đã nêu.
Tương tự, yếu tố chỉ ý nghĩa là chữ 'khẩu' kết hợp với yếu tố ghi âm thanh là 'vị' tạo thành chữ 'vị'.
Bộ 'thủy' kết hợp với yếu tố ghi âm thanh là 'thanh' tạo thành chữ 'thanh' (trong suốt).

3. 会意 Associative Compound

Khái niệm: Hội ý là phép tạo chữ bằng cách ghép hai hay nhiều thành tố có ý nghĩa lại với nhau.
Ví dụ: chữ 'thái' (hái, ngắt) = mộc + thảo
Chữ 'an' (an ổn) = nữ ở dưới miên (mái nhà)
Chữ 'minh' (sáng) = nhật + nguyệt
Chữ 'chúng' (nhiều người, đông người) = 3 chữ nhân ghép với nhau
Chữ 'hưu' = nhân + mộc (người dựa vào gốc cây nghỉ ngơi)
Chữ 'tín' (uy tín) = người + ngôn (言) (người đã nói ra lời thì phải giữ lời)
Chữ 'tiên' = nhân + sơn
Chữ 'trần' (bụi trần) = tiểu (nhỏ) + thổ (đất)
Chữ 'tưởng' = mộc + mắt + tâm
Chữ 'lâm' = 2 chữ mộc đứng cạnh nhau
Chữ 'sâm' (rừng rậm) = 3 chữ mộc
Chữ 'minh' (kêu, hót) = điêu (con chim) + khẩu (miệng)
Chữ 'thủ' (cầm, nắm) = nhĩ (tai của động vật) + hựu (tay)
:::::
 夫 (4): phu (husband, man, adult male) Hội ý: A person 大 with hair held together by a hairpin 一. Mình thấy cái này chuẩn phết nhở, chồng/con trai/đàn ông phong kiến TQ xưa đều buộc tóc lên mà.
*  鼓 (13): drum; cổ (cái trống). Hand  holding drumsticks  beating a decorated drum on a stand .
* kàn 看 (9): to see, to look at, to read (xem, nhìn, đọc). Hội ý: Hand over the eyes looking into the distance.
qiàn, quē 欠 (4): khiếm (khiếm khuyết, thiếu vắng) Man blowing , representing 'to yawn' (ngáp). E hèm, ngáp thế chắc là thiếu ngủ roài.
* 宿 (11): túc (trú đêm, ở qua đêm; lưu lại). Hội ý: Person going to bed under a roof .
* xiū 休 (6): hưu (nghỉ ngơi, rest, retire). Hội ý: Person leaning against a tree  to rest.

2. 指事 Indicative

Khái niệm: Chỉ sự (Biểu ý) là phép tạo chữ bằng cách sắp xếp các ký hiệu, dấu hiệu để biểu thị những khái niệm trừu tượng (mà ta không thể vẽ ra như đối với các vật cụ thể được).
Ví dụ: chữ 'bản' (本 běn) (gạch ngang được thêm vào chữ 'mộc' để chỉ 'chỗ gốc rễ').
Các ví dụ điển hình khác của chữ chỉ sự là chữ 'thượng', 'hạ', 'thiên', etc.
:::::
* (cùn): inch; thốn; đơn vị 'tấc' (đo chiều dài) (指事) A hand with the indicator mark pointing to the wrist, which is about an inch away. Cái chỗ mà vẫn đeo đồng hồ đeo tay ấy; gấu tay áo, măng-sét.
*  (Simplified là 讠) (yán): ngôn. Tongue sticking out of the mouth 口. 

1. 象形 Pictographic

Khái niệm: Tượng hình là phép tạo chữ bằng cách vẽ mô phỏng các vật cụ thể.
Ví dụ: chữ nhật, nguyệt, sơn, xuyên (sông), etc.
:::::
2 strokes:
* 又 (yòu): again; hựu (lại nữa, một lần nữa) (象形) Picture of a right hand, which is used again and again
3 strokes:
* 女 (nǚ): woman, female; nữ (nữ giới, con gái, đàn bà) (象形) Picture of a seated woman. (Hình 1 phụ nữ ngồi)
*子 (zǐ, zi): child; tử (con; tiếng tôn xưng: 'Thầy', 'Ngài') (象形) Picture of baby with outstretched arms, legs still hidden by a blanket. (Hình 1 baby tay giang rộng, còn chân vẫn cuốn tã)
5 strokes:
* 白 (bái, bó): white, pure; bạch (màu trắng) Picture of a burning candle.
6 strokes:
* 自 (zì): self; tự (tự bản thân; kể từ) (象形) Picture of a nose. (Chinese people still point to their noses when referring to themselves). Hè hè, cái mũi, mình thik cái mũi, cái mũi không biết nói, nằm ở giữa mặt người. Xem phim, thấy người TQ cũng hay chỉ vào mũi mình để nói 'wǒ'. (radical 132)
* 网 (wǎng): net, network; võng (cái lưới) Picture of a net.
8 strokes:
* 隹 (zhuī): short-tailed bird; chim đuôi ngắn (radical 172) (youtube.com)
10 strokes:
* 高 gāo (象形) Pictographic. Picture of a tall building.

■ Lục thư (六書)

Chữ Hán được cấu tạo theo 6 nguyên tắc gọi là Lục thư.
1. Tượng hình: 人,日
2. Chỉ sự: chỉ định một sự vật và biểu diễn bằng chữ. 上, 下,一,二, 本
3. Hội ý: ghép ý nghĩa với nhau. VD: 古 cổ: xưa – điều gì mà 10 (十 thập) miệng (口 khẩu) đã nói đến là cũ, xưa rồi.
4. Hình thanh: gồm phần Hình (chỉ ý) & phần Thanh (chỉ âm). Sau đó, nếu muốn viết chữ khác thì chỉ cần giữ lại phần Thanh mà thay đổi phần Hình.
VD: Chu = trùng (phần Hình) + chu (phần Thanh)
Sau đó, đổi thành Chu = bộ Thủy (phần Hình) + chu (phần Thanh) → Sông Chu (ở tỉnh Shandong)
Lưu ý là vị trí của phần Hình & phần Thanh thay đổi tùy từng chữ.
VD: 江 giang: sông, gồm bộ 氵thuỷ để chỉ vật gì có liên quan đến nước (ý) và chữ 工 công, chữ này tạo cho ta âm “giang”. Ghi chú: theo cách tạo từ này, lẽ ra phải đọc là “Giông” chứ không phải “Giang” vì nó lấy âm “ông” trong chữ “công, 工”. Nếu thay âm “Gi” Việt cổ (?) hay Hán cổ (?) bằng âm “S” Việt hiện nay, chữ 江 ta đọc là “sông”, nghĩa là sông (river) là hợp tình hợp lý nhất?!
VD: Chữ Vị (味) trong “khẩu vị” được ghép bởi bộ Khẩu (口) chỉ việc ăn/nói, và chữ Vị (未) là “chưa” trong “chưa đến – vị lai” để chỉ cách phát âm.
Nguyên tắc này được sử dụng rất phổ biến. Khoảng 80% chữ Hán là chữ Hình thanh.
5. Chuyển chú: Dùng một chữ có sẵn, thay đổi hình dạng đi đôi chút, để đặt ra một chữ khác có nghĩa tương tự.
VD: Ghép bộ Thảo (cây cỏ) vào chữ Lạc (樂, vui vẻ) thành chữ Dược (藥) là thuốc.
- Chữ Lão (老) là già, thay đổi hình dạng đôi chút ta có Khảo (考) nghĩa là “sống lâu”.
6. Giả tá: mượn chữ đã có để nói lên ý nghĩa mới chứ không tạo ra chữ mới.
-  Biến đổi dấu giọng (thanh) của chữ ấy để tạo thành một chữ mới với nghĩa khác.
VD: 長 trường: dài, 長 trưởng: lớn.
- Giữ nguyên thanh âm của một chữ nào đó, rồi gán thêm cho nó một nghĩa mới.
VD: 萬 vốn có nghĩa là con bò cạp (萬 tượng hình con vật ấy) nhưng lại dùng theo nghĩa 10000.
- Hoặc lầm với chữ khác.
VD: 說 thuyết dùng lầm cho chữ 悅 duyệt trong Luận ngữ.

21 April, 2011

(214-17) 龠 dược

‎::: 龠   龠   龠   龠   龠   龠   龠   龠 :::(yuè) dược:::
* Character detail:
Bộ 龠 (yuè)[uy+ê]: flute, pipe; dược -->> ý nghĩa: sáo 3 lỗ
* Stroke: pie, na, heng, shu, heng zhe, heng, shu, heng zhe, heng, shu, heng zhe, heng, shu, heng zhe gou, heng, shu, shu (17 strokes) (Ngang trước Sổ sau, Phảy trước Mác sau)
* Word detail:
(yuè): ancient flute; KangXi radical 214
* Traditional vs. Simplified:
* same
Trời ơi, như vậy là xong 214 radicals rồi! ^___^

(213-16) 龜 * s. quy

Style 1 Gõ bằng Cangjie (NXU)
‎::: 龜   龜   龜   龜   龜   龜   龜   龜 :::(guī) quy:::
::: 龟   龟   龟   龟   龟   龟   龟   龟 ::: (guī, jūn, qiū)
::: 亀   亀   亀   亀   亀   亀   亀   亀 :::(guī) variant
* Character detail:
Bộ 龜 (guī, jūn, qiū) [uei] [uyn] [iou]: turtle, tortoise; quy -->> ý nghĩa: con rùa
* Stroke: (16 strokes) Chữ này viết lưu ý một chút nhé! Hơi khó viết!
Style 1: pie, heng gou, shu, heng zhe, heng, heng, shu, shu wan gou, heng zhe (small), heng zhe (big), heng, heng zhe, heng, heng, pie, dian (dian na) (16 strokes)
Style 2
Style 2: dian, shu, heng zhe, heng, shu, heng zhe wan gou, heng zhe, heng, heng, heng zhe, heng, heng, heng zhe, pie, dian, heng (16 strokes)
* Note: (象形) Pictographic. Picture of a turtle. (Xem thêm bộ 195 ngư & bộ 205 mãnh)
* Variant: (亀 - 11 strokes: pie, heng gou, shu, heng zhe, heng, heng, shu, heng zhe, heng, heng, shu wan gou)
* Simplified: (龟 - 7 strokes: pie, heng gou, shu, heng zhe, heng, heng, shu wan gou)
* Word detail:
* 龜 (guī): turtle; quy; KangXi radical 213
* Traditional vs. Simplified:
* Tradtional (龜); Simplified (龟)
Tóm lại là có mấy chữ 'quy' đây?

(212-16) 龍 s. long

(126xiaoshuo.com)
‎::: 龍   龍   龍   龍   龍   龍   龍   龍 :::(lóng) long:::
::: 龙   龙   龙   龙   龙   龙   龙   龙 :::(lóng, lǒng, máng)
* Character detail:
Bộ 龍 (lóng, lǒng, máng): dragon, symbol of emperor; long -->> ý nghĩa: con rồng
* Stroke:
Style 1: dian, heng, dian, dian, heng, shu, heng zhe gou, heng, heng, heng, shu zhe zhe, heng, shu wan gou, heng, heng, heng (16 strokes)
Style 2: dian, heng, dian, dian, heng, pie, heng zhe gou, dian, ti, heng, shu zhe zhe, heng, shu wan gou, heng, heng, heng (16 strokes)
* Note: (象形) Pictographic. Picture of a dragon.
* Simplified: (龙 - 5 strokes: heng, pie, pie, shu wan gou, dian)
* Word detail:
(lóng): dragon, imperial; KangXi radical 212
* Traditional vs. Simplified:
* Traditional (龍); Simplified (龙)

(211-15) 齒 * s. xỉ

‎::: 齒   齒   齒   齒   齒   齒   齒   齒 :::(chǐ) xỉ:::
::: 齿   齿   齿   齿   齿   齿   齿   齿 :::(chǐ)
::: 歯   歯   歯   歯   歯   歯   歯   歯 :::(chǐ) Japanese variant
* Character detail:
Bộ 齒 (chǐ) [ư]: teeth; cogs; xỉ -->> ý nghĩa: răng
* Stroke: shu, heng, shu, heng, pie, dian, pie, dian, heng, pie, dian, pie, dian, shu zhe, shu (15 strokes)
* Note: (形声) Pictophonetic. The lower part suggests the meaning while  (zhǐ 77) provides the sound. Picture of front teeth, with phonetic added.
* Variant: (歯 - 12 strokes: shu, heng, shu, heng, dian, dian, heng, shu, pie, dian, shu zhe, shu)
* Simplified: (齿 - 8 strokes: shu, heng, shu, heng, pie, dian, shu zhe, shu)
* Word detail:
(chǐ): tooth; KangXi radical 211
* Traditional vs. Simplified:
* Traditional (齒); Simplified (齿)

(210-14) 齊 * s. tề

‎::: 齊   齊   齊   齊   齊   齊   齊   齊 :::(qí) tề:::
::: 齐   齐   齐   齐   齐   齐   齐   齐 ::: (qí, jī, jì, jiǎn, zhāi, zī)
::: 斉   斉   斉   斉   斉   斉   斉   斉 :::(qí) (old variant)
* Character detail:
Bộ 齊 (qí, jī, jì, jiǎn, zhāi, zī): even (ngang bằng, bằng phẳng); tề -->> ý nghĩa: ngang bằng, cùng nhau
* Stroke: dian, heng, dian, dian, shu, heng zhe gou, pie, dian, shu ti, na, pie, shu, heng, heng (14 strokes)
* Note: (象形) Pictographic. Picture of stalks of grain growing evenly.
* Variant: (斉 qí - 8 strokes: dian, heng, pie, na, pie, shu, heng, heng)
* Simplified: (齐 - 6 strokes: dian, heng, pie, na, pie, shu)
* Word detail:
(qí): neat, even (bằng phẳng), all together; Chinese surname (họ Tề); KangXi radical 210
* Traditional vs. Simplified:
* Traditional (齊); Simplified (齐)

20 April, 2011

(209-14) 鼻 tỵ

‎::: 鼻   鼻   鼻   鼻   鼻   鼻   鼻   鼻 :::(bí) tỵ:::
* Character detail:
Bộ 鼻 (bí): nose; tỵ -->> ý nghĩa: cái mũi
* Stroke: dian, shu, heng zhe, heng, heng, heng, shu, heng zhe, heng, shu, heng, heng, pie, shu (14 strokes)
* Note: (形声) Pictophonetic. (Hình thanh)  (self) suggests the meaning while  (bì) (to give) provides the sound.
* Word detail:
(bí): nose; KangXi radical 209
* Traditional vs. Simplified:
* same

(208-13) 鼠 * thử

‎::: 鼠   鼠   鼠   鼠   鼠   鼠   鼠   鼠 :::(shǔ) thử:::
::: 鼡   鼡   鼡   鼡   鼡   鼡   鼡   鼡 :::(shǔ)
* Character detail:
Bộ 鼠 (shǔ): mouse; thử -->> ý nghĩa: con chuột
* Stroke: pie (duan pie), shu, heng, heng zhe, heng, heng, shu ti, dian, dian, shu ti, dian, dian, xie gou (13 strokes)
* Note: (象形) Pictographic. Picture of a mouse, highlighting its teeth . (Hóa ra là răng chuột? Lâu nay mình tưởng đó là cái cối xay gạo.)
* Variant: (鼡 - 8 strokes: dian, dian, dian, pie, heng wan gou, heng, heng, shu)
* Word detail:
(shǔ):
* Traditional vs. Simplified:
* same
:::
* 老鼠爱大米 (lǎo shǔ ài dà mǐ) (lyrics on chinese-tools.com)

(207-13) 鼓 cổ

nipic.com
‎::: 鼓   鼓   鼓   鼓   鼓   鼓   鼓   鼓 :::(gǔ) cổ:::
* Character detail:
Bộ 鼓 (gǔ): drum; cổ -->> ý nghĩa: cái trống
* Stroke: heng, shu, heng, shu, heng zhe, heng, dian, dian, ti, heng, shu, heng pie, na (13 strokes)
* Note: (会意) Associative Compound. (Hội ý 3) Hand holding drumsticks beating a decorated drum on a stand .
* Word detail:
(gǔ): drum; KangXi radical 207
* Traditional vs. Simplified:
* same

(206-13) 鼎 đỉnh

‎::: 鼎   鼎   鼎   鼎   鼎   鼎   鼎   鼎 :::(dǐng) đỉnh:::
* Character detail:
Bộ 鼎 (dǐng, zhēn): tripod, 3-legged bronze cauldron; đỉnh -->> ý nghĩa: cái đỉnh
* Stroke: shu, heng zhe, heng, heng, heng, shu zhe, shu, heng, pie, shu (or dian tùy p/cách viết), heng, shu, heng zhe (13 strokes)
* Note: (象形) Pictographic. Picture of a tripod.
* Word detail:
(dǐng): đỉnh; KangXi radical 206
* Traditional vs. Simplified:
* same

(205-13) 黽 s. mãnh

‎::: 黽   黽   黽   黽   黽   黽   黽   黽 :::(mǐn) mãnh:::
::: 黾   黾   黾   黾   黾   黾   黾   黾 :::(mǐn, méng, měng, miǎn)
* Character detail:
Bộ 黽 (mǐn, méng, měng, miǎn): to strive (cố gắng cật lực), to endeavor (cố gắng); mãnh -->> ý nghĩa: con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
* Stroke: shu, heng zhe, heng, heng, shu, shu wan gou, heng, shu, heng, heng, heng zhe, heng, heng (13 strokes)
* Note: (象形) Pictographic. Picture of a frog.
* Simplified: (黾 - 8 strokes: shu, heng zhe, heng, shu, heng zhe, heng, heng, shu wan gou)
* Word detail:
(mǐn): toad (con cóc); KangXi radical 205
* Traditional vs. Simplified:
* Traditional (黽); Simplified (黾)

(204-12) 黹 chỉ

::: 黹   黹   黹   黹   黹   黹   黹   黹 :::(zhǐ) chỉ:::
* Character detail:
Bộ 黹 (zhǐ, xiàn): embroidery, needlework; chỉ -->> ý nghĩa: may áo, khâu vá
* Stroke:
Style 1: shu, shu, dian, dian, heng, dian, dian, shu, heng zhe gou, shu, pie, dian (12 strokes) (2 chấm ở giữa chúi vào trong) Trên bàn phím IME đánh được style này.
Style 2: shu, shu, dian, dian, heng, pie, dian, shu, heng zhe gou, shu, pie, dian (12 strokes) (2 chấm ở giữa tòe ra ngoài)
* Word detail:
(zhǐ, xiàn): embroidery; KangXi radical 204
* Traditional vs. Simplified:
* same

(203-12) 黑 hắc

‎::: 黑   黑   黑   黑   黑   黑   黑   黑 :::(hēi) hắc:::
* Character detail:
Bộ 黑 (hēi, hè): black, dark; hắc -->> ý nghĩa: màu đen
* Stroke: shu, heng zhe, dian, dian, heng, heng, shu, heng, dian, dian, dian, dian (12 strokes)
* Note: (会意) Associative Compound. Man blackened by smoke from fire .
* Word detail:
(hēi): black, hắc; (loan word) to hack; abbr. for Heilongjiang province 黑龍江; KangXi radical 203
* Traditional vs. Simplified:
* same
:::
* 包黑子 (bāo hēi zǐ)

(202-12) 黍 thử

‎::: 黍   黍   黍   黍   黍   黍   黍   黍 :::(shǔ) thử:::
* Character detail:
Bộ 黍 (shǔ): glutinous millet; thử -->> ý nghĩa: lúa nếp
* Stroke: pie, heng, shu, pie, dian, pie, na, shu gou, dian, ti, dian, dian (12 strokes)
* Note: (会意) Associative Compound. Grain that can be used to make wine .
* Word detail:
(shǔ): glutinous millet, lúa nếp, gạo nếp (nấu xôi, trưng cất rượu); KangXi radical 202
* Traditional vs. Simplified:
* same

(201-12) 黃 s. hoàng

jade pendant
‎::: 黃   黃   黃   黃   黃   黃   黃   黃 :::(huáng) hoàng:::
* Character detail:
Bộ 黃 (huáng): yellow; hoàng -->> ý nghĩa: màu vàng
* Stroke: heng, shu, shu, heng, heng, shu, heng zhe, heng, shu, heng, pie, dian (12 strokes)
* Note: (象形) Pictographic. Picture of a type of jade pendant (mặt dây chuyền, vật trang sức) (now called ).
* Simplified: (黄 - 11 strokes: heng, shu, shu, heng, shu, heng zhe, heng, shu, heng, pie, dian)
* Word detail:
(huáng): yellow; Chinese surname; KangXi radical 201
* Traditional vs. Simplified:
* Traditional (黃); Simplified (黄). Giản thể ít hơn phồn thể 1 nét nhé.
:::::
* 黃河 (Simplified 黄河) (Length ~ 5,400km; bắt nguồn từ dãy Côn Lôn, tỉnh Thanh Hải to vịnh Bột Hải, Hoàng Hải) (huáng hé): Huang river, Hoàng Hà


Symbols used in this blog:

Symbols: ©» «
s. = simplified
tr. = traditional
:::Nắm rõ về nét & Writing Practice:::
*** (chinese-tools.com) Các loại dian, pie, ...
*** (chinese-names.net) Heng zhe gou...
*** (daytodayinchina.com) Chinese Mandarin...
**** (clearchinese.com/chinese-writing) Heng zhe...
*** (ask.com/wiki/Stroke) đầy đủ tổng cộng 37 nét tất cả (8 + 29 = 37 strokes)
*** (genevachineseforkids.net) 30 strokes
* (jjeasychinese.com) Bài luyện tập thực hành viết chữ Hán cho trẻ em
* (chinese-forums.com) Thảo luận
* (classicalmedicine.wordpress.com/strokes) tập viết
**** (learnchineseabc.com) writing & pronunciation. Đặc biệt hỗ trợ Doodle Program với bút lông để người học tập viết (giông giống của Skritter)
* (commons.wikimedia.org) 214 bộ thủ và cách viết từng bộ một
***** (chinesepod.com) FOR THE LOVE OF HANZI (214 bushou & how to write)
:::Reading Practice & Speaking Practice:::
***** (learnnc.org) Đại học Bắc Carolina; Words with 'er' sound

8+29=37 strokes (wikipedia)